- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
PhuTho office building: Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng/ Bùi Văn Tài; Nguyễn Ngọc Dương (Giảng viên hướng dẫn). -- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2021 ix, 331tr.; 30cm + 1 đĩa CD Dewey Class no. : 690.52 -- dc 23 Call no. : XDC-49 690.52 B932-T129
339 p hcmute 26/05/2022 288 4
Từ khóa: Cao ốc Phú Thọ, Cao ốc văn phòng, Cao ốc -- Thiết kế, Xây dựng tòa nhà, guyễn Ngọc Dương
Giáo trình sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống điện máy thi công xây dựng
Giáo trình sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống điện máy thi công xây dựng/ Bộ Xây dựng. -- H.: Xây dựng, 2012 88tr.; 27cm Dewey Class no. : 690.0284 -- dc 22 Call no. : 690.0284 G434
5 p hcmute 23/05/2022 281 0
Từ khóa: 1. Máy thi công xây dựng. 2. Máy xây dựng. 3. Máy xây dựng -- Bảo dưỡng hệ thống điện.
Ứng dụng tin học trong thiết kế xây dựng
Ứng dụng tin học trong thiết kế xây dựng/ Đào Tăng Kiệm, Trần Anh Bình, Dương Diệp Thúy. -- H.: Khoa học kỹ thuật, 2011 318tr.; 27cm Dewey Class no. : 690.0285 -- dc 22 Call no. : 690.0285 Đ211-K47
13 p hcmute 18/05/2022 317 0
Từ khóa: 1. Thiết kế xây dựng -- Ứng dụng tin học. I. Dương Diệp Thúy. II. Trần Anh Bình.
Thuật ngữ xây dựng hầm : Anh - Việt có giải nghĩa
Thuật ngữ xây dựng hầm : Anh - Việt có giải nghĩa / Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Đức Toản. -- H : Xây dựng, 2005 568tr ; 21cm Dewey Class no. : 624.193 03 -- dc 21
4 p hcmute 12/05/2022 219 0
Từ khóa: 1. Đường hầm -- Từ điển. 2. Xây dựng -- Từ điển. I. Nguyễn Đức Toản.
Xây dựng mặt đường ô tô & sân bay
Xây dựng mặt đường ô tô & sân bay/ Phạm Huy Khang. -- H: Xây dựng, 2011 161tr; 27cm Dewey Class no. : 625.8 -- dc 22Call no. : 625.8 P534-K45
6 p hcmute 10/05/2022 217 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Mặt đường ô tô. 3. Mặt đường sân bay. 4. Thi công mặt đường.
Phương pháp thiết kế tuyến clothoid cho đường ô tô
Phương pháp thiết kế tuyến clothoid cho đường ô tô/ Nguyễn Xuân Vinh. -- H.: Xây dựng, 2006 238tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.725 -- dc 22Call no. : 625.725 N573-V784
7 p hcmute 10/05/2022 231 1
Từ khóa: 1. Động lực học công trình. 2. Đường ô tô. 3. Thiết kế tuyến Clothoid. 4. Xây dựng đường ô tô.
Thiết kế và xây dựng mặt đường sân bay
Thiết kế và xây dựng mặt đường sân bay/ Nguyễn Quang Chiêu. -- H.: Xây dựng, 2005 216tr.; 27cm Dewey Class no. : 629.13634Call no. : 629.13634 N573-C533
6 p hcmute 10/05/2022 200 1
Từ khóa: 1. Đường sân bay -- Thiết kế. 2. Đường sân bay -- Xây dựng.
Giáo trình xây dựng mặt đường ô tô - T.1
Giáo trình xây dựng mặt đường ô tô - T.1/ Dương Học Hải. -- H.: Giáo dục, 2006 148tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.8 -- dc 22Call no. : 625.8 D928-H149
7 p hcmute 10/05/2022 271 1
Từ khóa: 1. Đường ô tô. 2. Giao thông đường bộ. 3. Xây dựng.
Giáo trình xây dựng mặt đường ô tô - T.2
Giáo trình xây dựng mặt đường ô tô - T.2/ Trần Đình Bửu, Dương Ngọc Hải. -- H.: Giáo dục, 2006 211tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.8 -- dc 22Call no. : 625.8 T772-B986
7 p hcmute 09/05/2022 99 1
Từ khóa: 1. Giao thông đường bộ. 2. Đường ô tô. 3. Xây dựng. I. Dương Ngọc Hải.
Cơ sở thiết kế chống gió đối với cầu dây nhịp lớn
Cơ sở thiết kế chống gió đối với cầu dây nhịp lớn/ Nguyễn Viết trung, Phạm Hữu Sơn, Vũ Văn Toản. -- H.: Xây dựng, 2006 167tr.; 27cm Dewey Class no. : 624.5 -- dc 22Call no. : 624.5 N573-T871
6 p hcmute 09/05/2022 296 0
Từ khóa: 1. Xây dựng cầu đường. 2. Cầu treo. 3. Thiết kế xây dựng. I. Phạm Hữu Sơn. II. Vũ Văn Toản.
Phương pháp thiết kế tuyến clothoid cho đường ô tô
Phương pháp thiết kế tuyến clothoid cho đường ô tô/ Nguyễn Xuân Vinh. -- H.: Xây dựng, 2006 238tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.725 -- dc 22Call no. : 625.725 N573-V784
7 p hcmute 09/05/2022 229 1
Từ khóa: 1. Động lực học công trình. 2. Đường ô tô. 3. Thiết kế tuyến Clothoid. 4. Xây dựng đường ô tô.
Giáo trình xây dựng mặt đường ô tô - T.1
Giáo trình xây dựng mặt đường ô tô - T.1/ Dương Học Hải. -- H.: Giáo dục, 2006 148tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.8 -- dc 22Call no. : 625.8 D928-H149
7 p hcmute 09/05/2022 244 1
Từ khóa: 1. Đường ô tô. 2. Giao thông đường bộ. 3. Xây dựng.