- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Hỏi - đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng - T. 2
Hỏi - đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng - T. 2/ Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc. -- H.: Xây dựng, 1996 273tr.; 21cm Dewey Class no. : 690.383 -- dc 21 Call no. : 690.383 H719
9 p hcmute 16/05/2022 202 1
Từ khóa: 1. Tòa nhà cao -- Xây dựng. 2. Xây dựng -- Thiết kế - Thi công.
Hỏi - đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng - T. 1
Hỏi - đáp thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng - T. 1/ Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc; Nguyễn Đăng Sơn (dịch); Vũ Trường Hạo (hiệu đính). -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 369tr.; 21cm Dewey Class no. : 690.383 -- dc 22 Call no. : 690.383 H719
20 p hcmute 16/05/2022 191 2
Từ khóa: 1. Xây dựng -- Thiết kế - Thi công.
Kỹ thuật tách hỗn hợp nhiều cấu tử: Tập 2 - Tính toán và thiết kế
Kỹ thuật tách hỗn hợp nhiều cấu tử: Tập 2 - Tính toán và thiết kế/ Nguyễn Hữu Tùng . -- Xuất bản lần thứ ba, có sửa chữa và bổ sung. -- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2013 827tr., 27cm ISBN 9786049113796 Dewey Class no. : 660 -- dc 23 Call no. : 660 N573-T926
17 p hcmute 13/05/2022 381 1
Từ khóa: 1. Công nghệ hóa học. 2. Tách hỗn hợp. 3. Tính toán. 4. Thiết bị. 5. Thiết kế. I. .
Tính toán thiết kế công trình ngầm
Tính toán thiết kế công trình ngầm/ Trần Thanh Giám, Tạ Tiến Đạt. -- H.: Xây dựng, 2002 367tr; 27cm Dewey Class no. : 624.19 -- dc 21Call no. : 624.19 T772-G432
9 p hcmute 12/05/2022 315 1
Từ khóa: 1. Thiết kế xây dựng -- Công trình ngầm. I. Tạ Tiến Đạt.
Giáo trình cơ sở thiết kế cấu tạo công trình ngầm
Giáo trình cơ sở thiết kế cấu tạo công trình ngầm/ Trần Tuấn Minh. -- H.: Xây dựng, 2014 171tr.; 27cm ISBN 9786048212964 Dewey Class no. : 624.19 -- dc 23Call no. : 624.19 T772-M664
6 p hcmute 12/05/2022 307 0
Từ khóa: 1. Công trình ngầm -- Thiết kế. 2. Xây dựng dưới mặt đất -- Kỹ thuật xây dựng.
Thiết bị kỹ thuật trong kiến trúc công trình.
Thiết bị kỹ thuật trong kiến trúc công trình/ Phạm Việt Anh, Nguyễn Lan Anh. -- H.: Xây dựng, 2005 197tr.; 27cm I. Nguyễn Lan Anh. Dewey Class no. : 692.3 -- dc 21Call no. : 692.3 P534-A596
6 p hcmute 11/05/2022 309 0
Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải
Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải/ Trịnh Xuân Lai. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2013 240tr.; 27cm Dewey Class no. : 628.162 -- dc 22Call no. : 628.162 T833-L185
8 p hcmute 10/05/2022 265 3
Thiết kế công trình hạ tầng đô thị và giao thông công cộng thành phố
Thiết kế công trình hạ tầng đô thị và giao thông công cộng thành phố/ Nguyễn Xuân Vinh. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 432tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.7 -- dc 22Call no. : 625.7 N573-V784
7 p hcmute 10/05/2022 278 0
Từ khóa: 1. Công trình hạ tầng -- Thiết kế. 2. Giao thông công cộng.
Thiết kế đường ô tô - Tập 2: Nền mặt đường và công trình thoát nước
Thiết kế đường ô tô - Tập 2: Nền mặt đường và công trình thoát nước/ Dương Học Hải, Nguyễn Xuân Trục. -- Tái bản lần thứ 7. -- Hà Nội.: Giáo dục, 2010 247tr.; 27cm I. Nguyễn Xuân Trục. Dewey Class no. : 625.8 -- dc 22Call no. : 625.8 D929-H141
6 p hcmute 10/05/2022 348 1
Từ khóa: 1. Giao thông đường bộ. 2. Đường ô tô. 3. Công trình thoát nước. 4. Mặt đường. 5. Thiết kế
Thiết kế công trình bến cảng/ Vũ Minh Tuấn. -- H.: Xây dựng, 2010 270tr.; 27cm Dewey Class no. : 627.31 -- dc 22Call no. : 627.31 V986-T883
8 p hcmute 10/05/2022 241 0
Phương pháp thiết kế tuyến clothoid cho đường ô tô
Phương pháp thiết kế tuyến clothoid cho đường ô tô/ Nguyễn Xuân Vinh. -- H.: Xây dựng, 2006 238tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.725 -- dc 22Call no. : 625.725 N573-V784
7 p hcmute 10/05/2022 231 1
Từ khóa: 1. Động lực học công trình. 2. Đường ô tô. 3. Thiết kế tuyến Clothoid. 4. Xây dựng đường ô tô.
Thi công cáp và hầm hố cáp viễn thông
Thi công cáp và hầm hố cáp viễn thông/ Bùi Thanh Giang, Nguyễn Văn Dũng, Đinh Hải Đăng, Phạm Duy Phong. -- Hà NỘi: Bưu điện, 2007 333tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.3821 -- dc 22Call no. : 621.3821 T422
9 p hcmute 10/05/2022 279 0
Từ khóa: 1. Cáp viễn thông. 2. Thiết kế thi công. I. Đinh Hải Đăng. II. Nguyễn Văn Dũng. III. Phạm Duy Phong.