- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Nguồn gốc nhãn hiệu :Sự tiến hóa của sản phẩm liên tục tạo nên cơ hội xuất hiện các nhãn hiệu mới như thế nào ?/ Al Ries, Laura Ries ; Thùy Dương, Ngọc Phương, Thu Oanh dịch ; Lê Tường Vân ( hiệu đính ). -- Tái bản lần thứ 1. -- H.: Tri thức, 2008 398tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.8 -- dc 22Call no. : 658.8 R559
12 p hcmute 20/04/2022 339 1
Từ khóa: 1. Brand name products. 2. Maketting. 3. Quảng bá thương hiệu. I. Ngọc Phương. II. Ries, Laura. III. Thùy Dương. IV. Thu Oanh.
Thương hiệu với nhà quản lý / Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thành Trung. -- H.: Lao động - Xã hội, 2012 471tr ; 24cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 21Call no. : 658.83 N573-T443
27 p hcmute 19/04/2022 351 0
Từ khóa: 1. Quản lý thương hiệu. 2. Quản trị kinh doanh. 3. Thương hiệu. I. NguyễnThành Trung.
The brand gap = Khoảng cách : Đưa ý tưởng thiết kế thương hiệu tiệm cận chiến lược kinh doanh
The brand gap = Khoảng cách : Đưa ý tưởng thiết kế thương hiệu tiệm cận chiến lược kinh doanh/ Marty Neumeier; Chính Phong d. -- H.: Lao động - Xã hội, 2012 201tr.; 21cmDewey Class no. : 658.827 -- dc 22Call no. : 658.827 N493
14 p hcmute 19/04/2022 258 0
Từ khóa: 1. Brands. 2. Quản lý thương hiệu. 3. Thương hiệu. 4. Trademarks. I. Chính Phong.
Xây dựng và phát triển thương hiệu
Xây dựng và phát triển thương hiệu/ Vũ Chí Lộc, Lê Thị Thu Hà. -- H.: Lao động - Xã hội, 2007 406tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.827 -- dc 22Call no. : 658.827 V986-L811
6 p hcmute 19/04/2022 559 3
Từ khóa: 1. Quản lý thương hiệu. 2. Xây dựng thương hiệu. 3. Tâm lý học kinh doanh. I. Lê Thị Thu Hà.
Thương hiệu với nhà quản lý / Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thành Trung. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2005 461tr ; 22cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 21Call no. : 658.83 N573-T443
11 p hcmute 19/04/2022 306 1
Từ khóa: 1. Quản lý thương hiệu. 2. Quản trị kinh doanh. 3. Thương hiệu. I. NguyễnThành Trung.
Brand Royalty - Bí quyết thành công 100 thương hiệu hàng đầu thế giới
Brand Royalty - Bí quyết thành công 100 thương hiệu hàng đầu thế giới / Matt Haig, tổng hợp và biên dịch: Thái Hùng Tâm, Hoàng Minh, Nguyễn Văn Phước. -- Tp.HCM : Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005 529tr ; 21cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 21Call no. : 658.83 H149
9 p hcmute 19/04/2022 271 0
Định vị thương hiệu = Brand Positioning
Định vị thương hiệu = Brand Positioning / Dương Ngọc Dũng, Phan Đình Quuyền. -- Tái bản lần thứ nhất. -- Tp. HCM : Thống kê, 2005 271tr ; 21cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 21Call no. : 658.83 D928-D916
13 p hcmute 19/04/2022 355 0
Từ khóa: 1. Quản lý thương hiệu. 2. Quản trị kinh doanh. 3. Tiếp thị. I. Phan Đình Quyền.
Quản trị thương hiệu/Phạm Thị Lan Hương(biên soạn); Lê Thế Giới; Lê Thị Minh Hằng. -- H. :Tài chính,2014.302tr. ; 24cmDewey Class no. : 658.827 -- dc 23Call no. : 658.827 P534-H957
13 p hcmute 19/04/2022 248 0
Từ khóa: 1. Thương hiệu
Dấu ấn thương hiệu : Tài sản và giá trị Tập IIIA : Từ nội cảm đến nội tưởng và khải thị
Dấu ấn thương hiệu : Tài sản và giá trị Tập IIIA : Từ nội cảm đến nội tưởng và khải thị/ Tôn Thất Nguyễn Thiêm. -- Tp.HCM: Trẻ, 2008 243tr.; 20cm Dewey Class no. : 658.827 -- dc 22Call no. : 658.827 T663-T443
9 p hcmute 19/04/2022 295 2
Từ khóa: 1. Quản trị kinh doanh. 2. Quản trị thương hiệu. 3. Thương hiệu và nhãn hiệu hàng hóa.
Định vị thương hiệu = Brand Positioning
Định vị thương hiệu = Brand Positioning / Jack Trout, Steven Rivkin; biên dịch: Trương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền. -- Hà Nội : Thống kê, 2004 271tr : 21cm Dewey Class no. : 658.827 -- dc 21Call no. : 658.827 T861
22 p hcmute 19/04/2022 345 0
Từ khóa: 1. Nhãn hiệu. 2. Thương hiệu. I. Phan Đình Quyền, Biên dịch. II. Rivkin, Steve. III. Trương Ngọc Dũng, Biên dịch.
Sửa chữa động cơ diesel/ Han Sang Don; Lê Anh Tuấn, Lê Thượng Hiền (dịch); Trần Văn Địch (hiệu đính). -- H.: Lao động - Xã hội, 2001 190tr.; 29cm Dewey Class no. : 621.436 -- dc 21Call no. : 621.436 H233-D674
4 p hcmute 24/03/2022 486 2
Từ khóa: 1. Động cơ đốt trong -- Bảo trì và sửa chữa. 2. Động cơ Diesel -- Bảo trì và sửa chữa. I. Lê Anh Tuấn, Dịch giả. II. Lê Thượng Hiền, Dịch giả. III. Trần Văn Địch, Hiệu đính.
Nhượng quyền thương mại và cấp li-xăng: Hai phương thức tăng trưởng hiệu quả bất chấp những biến động của nền kinh tế/ Andrew J. Sherman; Hữu Quang ( dịch ), Lê Tường Vân ( hiệu đính ). -- H.: Lao động - Xã hội, 2012. - 348tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 658.8708 S553
13 p hcmute 11/03/2022 241 0
Từ khóa: Kinh doanh, Nhượng quyền thương hiệu, Nhượng quyền thương hiệu kinh doanh, Nhượng quyền thương mại.