- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Intelligent control: fuzzy logic applications
The emergence of fuzzy logic and its applications has dramatically changed the face of industrial control engineering Call no. : 629.8 D278
8 p hcmute 08/06/2022 351 4
Từ khóa: Fuzzy systems, Intelligent control systems
Mind+machine : A decision model for optimizing and implementing analytics
Cut through information overload to make better decisions faster Success relies on making the correct decisions at the appropriate time, which is only possible if the decision maker has the necessary insights in a suitable format. Mind+Machine is the guide to getting the right insights in the right format at the right time to the right person. Designed to show decision makers how to get the most out of every level of data analytics, this book...
14 p hcmute 24/05/2022 304 0
Từ khóa: Business intelligence, Decision making -- Data processing, Decision support systems.
Máy định vị GPS trong đo đạc bản đồ
Máy định vị GPS trong đo đạc bản đồ/ Trịnh Nguyễn Hùng Vĩ. -- Tp.HCM : Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2006 147tr.; 24cm Dewey Class no. : 623.893 -- dc 22Call no. : 623.893 T833-V598
6 p hcmute 10/05/2022 395 0
Từ khóa: 1. Global Positioning System. 2. GPS( Hệ thống định vị toàn cầu ). 3. Global Positioning System.
Hệ thống định vị toàn cầu và cách sử dụng máy định vị cầm tay
Hệ thống định vị toàn cầu và cách sử dụng máy định vị cầm tay/ Bùi Hữu Mạnh. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2003 206tr.; 21cm Dewey Class no. : 623.893 -- dc 22Call no. : 623.893 B932-M277
5 p hcmute 09/05/2022 408 0
Từ khóa: 1. Global positioning system. 2. GPS (Hệ thống định vị toàn cầu). I. .
Công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyến RFID
Công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyến RFID/ Nguyễn Văn Hiệp, Phạm Quang Huy.--.H. : Khoa học và kỹ thuật, 2014336tr. ; 24cmDewey Class no. : 621.384 192 -- dc 23Call no. : 621.384192 N573-H633
9 p hcmute 18/04/2022 583 22
Perturbation methods, instability, catastrophe, and chaos
CHAN MAN FONG, C. FPerturbation methods, instability, catastrophe, and chaos/ C. F. Chan Man Fong, D. De Kee. -- River Edge: World Scientific, 1999. - viii, 260p.: ill ; 29cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 515.35 C454
7 p hcmute 13/04/2022 335 0
Từ khóa: Bifurcation theory, Chaotic behavior in systems, Differential equations, Perturbation (Mathematics)
Quantitative forecasting of problems in industrial water systems
EMERSON, A G DQuantitative forecasting of problems in industrial water systems/ A G D Emerson. -- Singapore, River Edge: World Scientific, 2003. - xv, 463 pages: illustrations,table; 24 cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 628.1 E535
12 p hcmute 13/04/2022 501 1
Từ khóa: Water technologists, Water, Chemical analysis, System.
Chaos in chemistry and biochemistry
Chaos in chemistry and biochemistry/ editors, Richard J. Field, László Györgyi. -- Singapore: World Scientific, 1993. - xiii, 289 p.: ill; 23 cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 541.394 C461
11 p hcmute 13/04/2022 285 0
Từ khóa: Chaotic behavior in systems, Nonlinear chemical kinetics, Oscillating chemical reactions
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng/ Bùi Công Cường , Nguyễn Doãn Phước. -- In lần thứ hai, có sửa đổi và bổ sung. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 276 tr.; 24cm Dewey Class no. : 511.313 -- dc 21Call no. : 511.313 B932-C973
9 p hcmute 07/04/2022 435 1
Từ khóa: 1. Fuzzy systems. 2. Lý thuyết tập mờ. 3. Mạng Nơron. I. Nguyễn Doãn Phước.
Hệ mờ và ứng dụng/ Nguyễn Hoàng Phương, Bùi Công Cường, Nguyễn Doãn Phước ... -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 414tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 511.313 H432
6 p hcmute 06/04/2022 280 1
Từ khóa: Fuzzy systems, Lý thuyết tập mờ.
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng / Bùi Công Cường , Nguyễn Doãn Phước. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001 244tr.; 24cm 1. Fuzzy systems. 2. Lý thuyết tập mờ. I. Nguyễn Doãn Phước. Dewey Class no. : 511.313 -- dc 21Call no. : 511.313 B932-C973
9 p hcmute 06/04/2022 297 0
Lý thuyết hệ thống / Trần Đình Long . -- Lần thứ 2. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1999. - 178tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.3 T772 - L848
10 p hcmute 06/04/2022 425 0
Từ khóa: Lý thuyết hệ thống, Lý thuyết tối ưu, System analysis, Computer programs.