- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Introductory statistics: TI - 83 and TI - 83 plus graphing calculator manual
Through four previous editions, Introductory Statistics has made statistics both interesting and accessible to a wide varied audience. The realistic content of its examples and exercises, the clarity and brevity of its presentation, and the soundness of its pedagogical approach have received the highest remarks from readers Call no. : 519.5 M281
7 p hcmute 12/07/2022 428 1
Từ khóa: Statistics, Toán học thống kê
Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam - Tập 3
Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam - Tập 3/ Đỗ Huy Bích, Đặng Quang Chung, Bùi Xuân Chương,... -- Hà Nội.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011 1019tr.; 30cm Dewey Class no. : 615.3 -- dc 22 Call no. : 615.3 C385
10 p hcmute 14/06/2022 1516 14
L'enseignement des probabilitiés de la statistique
L'enseignement des probabilitiés de la statistique: V.2/ Arthur Engel. -- 1è ed.. -- Stuttgat: Ernest Klett, 1975 386p. includes index; 22cm. 1. Lý thuyết xác suất. 2. Thống kê toán học. Dewey Class no. : 519.2 -- dc 21 Call no. : 519.2 E57
9 p hcmute 03/06/2022 387 0
Từ khóa: Lý thuyết xác suất, Thống kê toán học
Giáo trình sinh học phát triển
Giáo trình sinh học phát triển/ Nguyễn Như Khanh, Nguyễn Văn Đính, Võ Văn Toàn. -- H.: Giáo dục, 2012 385tr.; 27cm Dewey Class no. : 571.85 -- dc 22 Call no. : 571.85 N573-K45
9 p hcmute 02/06/2022 596 1
Từ khóa: Công nghệ sinh học, Sinh học môi trường, Sinh học phát triển, Nguyễn Văn Đính, Võ Văn Toàn
Cẩm nang an toàn sinh học phòng thí nghiệm
Cẩm nang an toàn sinh học phòng thí nghiệm Call no. : 570.72 C172
6 p hcmute 02/06/2022 580 1
Từ khóa: An toàn sinh học -- Cẩm nang, An toàn sinh học -- Phòng thí nghiệm, Nguy hiểm sinh học -- Phương pháp, Bùi Văn Trường, Hoàng Thị Minh Thảo, Lương Thị Mơ, Nguyễn Thị Qúy, Nguyễn Thị Thu Hương, Phạm Văn Hậu, Phan Thị Thanh Thảo, Vũ Đình Chiêm, Võ Thị Thu Ngân
Bài tập giải sẵn giải tích 2: Tóm tắt lý thuyết và chọn lọc. Phụ chương: Các đề thi học kỳ 2 các năm 2002-2006. Call no. : 515.076 T772-B613
8 p hcmute 02/06/2022 579 5
Từ khóa: Toán học giải tích -- Bài tập
Mô hình toán các hệ thống sinh thái: Giáo trình dùng cho sinh viên, nghiên cứu sinh toán ứng dụng và các ngành khoa học phi toán Call no. : 577.0151 C559-Đ822
9 p hcmute 02/06/2022 500 0
Từ khóa: Sinh thái học -- Mô hình toán học, Toán học ứng dụng, Toán sinh thái
Bài tập giải sẵn giải tích II: Toám tắt lý thuyết và chọn lọc đề thi học kỳ II các năm 2001-2005
Bài tập giải sẵn giải tích II: Toám tắt lý thuyết và chọn lọc đề thi học kỳ II các năm 2001-2005/ Trần Bình. -- In lần thứ hai có sửa chữa và bổ sung. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 316tr; 21cm Dewey Class no. : 515.076 -- dc 22 Call no. : 515.076 T772-B613
8 p hcmute 02/06/2022 432 1
Từ khóa: Toán học giải tích, Bài tập
Bài tập giải sẵn giải tích III: Toám tắt lý thuyết và chọn lọc. Phụ chương: Các đề thi học kỳ III các năm 2002-2005/ Trần Bình. -- In lần thứ hai có sửa chữa và bổ sung. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 316tr; 21cm Dewey Class no. : 515.076 -- dc 22 Call no. : 515.076 T772-B613
7 p hcmute 02/06/2022 411 2
Từ khóa: Toán học giải tích, Bài tập
Quá trình xử lý các giả định trong tính phí bảo hiểm nhân thọ
Quá trình xử lý các giả định trong tính phí bảo hiểm nhân thọ/ Tô Anh Dũng, Phan Trọng Nghĩa, Nguyễn Đức Phương,... -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 129tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.5 -- dc 22 Call no. : 519.5 T627-D916
9 p hcmute 30/05/2022 511 0
Thống kê toán học/ Nguyễn Văn Hữu, Đào Hữu Hồ, Hoàng Hữu Như. -- H.: Đại học Quốc gia, 2004 394cm; 24cm Dewey Class no. : 519.5 -- dc 22 Call no. : 519.5 N573-H985
10 p hcmute 30/05/2022 495 0
Từ khóa: 1. Toán học ứng dụng. 2. Toán học thống kê. I. Đào Hữu Hồ. II. Hoàng Hữu Như.
Bài tập tối ưu hoá/ Bùi Minh Trí. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 326tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.3076 -- dc 22 Call no. : 519.3076 B932-T819
7 p hcmute 30/05/2022 804 11
Từ khóa: 1. Bài tập. 2. Quy hoạch tuyến tính. 3. Tối ưu hóa. 4. Tối ưu hóa toán học. 5. Toán rời tạc.