- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tam quốc diễn nghĩa -T. 1: La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000. - 935tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.13 L111-T871
8 p hcmute 18/03/2022 241 0
Từ khóa: Tiểu thuyết lịch sử, Trung Quốc, Tiểu thuyết Trung Quốc, Văn học Trung Quốc
Tam quốc diễn nghĩa - T. 2/ La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000. - 829tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.13 L111-T871
6 p hcmute 18/03/2022 239 0
Từ khóa: Tiểu thuyết lịch sử, Trung Quốc, Tiểu thuyết Trung Quốc, Văn học Trung QuốC
Tình sử Từ Hy Thái Hậu: Đàn Lâm; Nguyễn Khắc Khoái (biên dịch)/ T1. -- TP.HCM: Phụ Nữ, 2001. - 291tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.13 Đ167-L213
3 p hcmute 18/03/2022 223 0
Từ khóa: Truyện lịch sử, Trung Quốc, Văn học Trung Quốc
Tình sử Từ Hy Thái Hậu: Đàn Lâm; Nguyễn Khắc Khoái (biên dịch)/ T2. -- TP.HCM: Phụ Nữ, 2001. - 320tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.13 Đ167-L213
3 p hcmute 18/03/2022 103 0
Từ khóa: Truyện lịch sử, Trung Quốc, Văn học Trung Quốc
Thơ Xuân Diệu những lời bình / Mã Giang Lân (tuyển chọn và biên soạn). -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 1999. - 452tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.92209 T449
6 p hcmute 18/03/2022 268 0
Từ khóa: Thơ Việt Nam, Lịch sử và phê bình, Văn học Việt Nam
Trần Lệ Xuân giấc mộng chính trường
Trần Lệ Xuân giấc mộng chính trường/ Lý Nhân. -- Tp. Hồ Chí Minh: Công An Nhân Dân, 1998. - 291tr.; 9cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.9223081 L981-N576
4 p hcmute 18/03/2022 87 0
Từ khóa: Tiểu thuyết lịch sử, Văn học Việt Nam.
Vũ Trọng Phụng nhà văn hiện thực xuất sắc
Vũ Trọng Phụng nhà văn hiện thực xuất sắc/ Trần Hữu Tá. -- Tp.HCM.: Trẻ, 2001 167tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21, 807, 808.3Call no. : 895.92209 T772-T111
6 p hcmute 15/03/2022 333 0
Văn minh Phương Đông và Phương Tây: Mỹ thuật và nghệ sĩ
Văn minh Phương Đông và Phương Tây: Mỹ thuật và nghệ sĩ/ Nguyễn Phi Hoanh. -- Xb. lần 1. -- Tp. HCM.: Nxb. Tp. HCM., 2001 460tr.; 27cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 N573-H678
8 p hcmute 14/03/2022 367 1
Từ khóa: 1. Hội họa. 2. Mỹ thuật thế giới -- Lịch sử. 3. Mỹ thuật Việt Nam -- Lịch sử. I. Vũ Quang Vinh.
English literature = Văn học Anh Lược sử và trích giảng
English literature = Văn học Anh : Lược sử và trích giảng/ Lê Văn Sự. -- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2000 125tr.; 21cm Lịch sử văn học Anh từ đầu thến kỷ 20. Các trào lưu văn học. Các tác giả tiêu biểu của mỗi thời kỳ. trích giảng các tác phẩm điện hình Dewey Class no. : 820 -- dc 21Call no. : 820 L433 - S939
7 p hcmute 14/03/2022 498 0
Các công trình kiến trúc nổi tiếng trong lịch sử thế giới cổ trung đại
Các công trình kiến trúc nổi tiếng trong lịch sử thế giới cổ trung đại / Lê Phụng Hoàng, Hà Bích Liên, Trần Hồng Ngọc. -- TP.HCM: Giáo Dục, 1998 171tr.; 27cm. Dewey Class no. : 722 -- dc 21Call no. : 722 L433 - H678
6 p hcmute 14/03/2022 253 0
Từ khóa: 1. Kiến trúc -- Lịch sử. I. Hà Bích Liên. II. Trần Hồng Ngọc.
100 vị danh y Trung Quốc/ Lạc Thiện (Dịch giả). -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000 215tr.; 26cm Summary: Nội dung: Lịch sử y học Trung Quốc Dewey Class no. : 610.92 -- dc 21Call no. : 610.92 M917
7 p hcmute 09/03/2022 276 1
Từ khóa: 1. Lịch sử y học. 2. Lịch sử y học -- Trung Quốc. 3. Y học cổ truyền -- Lịch sử. 4. Y học Phương Đông -- Lịch sử. I. Lạc Thiện, Dịch giả.
Danh y danh ngôn tinh hoa = Danh y danh ngôn hội tụy
Danh y danh ngôn tinh hoa = Danh y danh ngôn hội tụy/ Trương Tồn Đễ, Nguyễn Thiên Quyến(Dịch giả). -- Xb. lần 1. -- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2001 349tr.; 20cm Summary: Nội dung: Lịch sử y học Trung Quốc Dewey Class no. : 610.7 -- dc 21, 615.882Call no. : 610.7 T872-Đ278
6 p hcmute 09/03/2022 333 0
Từ khóa: 1. Đông y -- Chẩn đoán. 2. Folk medicine -- China. 3. Lịch sử y học -- Trung Quốc. 4. Y học cổ truyền -- Lịch sử. 5. Y học Phương Đông -- Lịch sử. 6. Y khoa -- Nghiên cứu. I. Nguyễn Thiên Quyến, Dịch giả.