- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Lịch sử lí luận phê bình văn học Việt Nam: từ khởi đầu đến hết thế kỉ XX
Lịch sử lí luận phê bình văn học Việt Nam: từ khởi đầu đến hết thế kỉ XX/ Trịnh Bá Đĩnh (ch.b.); Lê Thị Dương, Đinh Minh Hằng, Trần Thiện Khanh, Cao Kim Lan. -- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2021. - 291tr.; 23cm. Call no. : 895.92209 T833-Đ584
9 p hcmute 05/12/2022 387 1
Từ khóa: 1. Lịch sử và phê bình. 2. Thế kỷ 20. 3. Văn học Việt Nam
Tìm hiểu bản sắc dân tộc trong thơ chủ tịch Hồ Chí Minh
Tìm hiểu bản sắc dân tộc trong thơ chủ tịch Hồ Chí Minh / Hoàng Như Mai, Nguyễn Văn Hấn. -- Đồng Nai: Nxb.Tổng hợp Đồng Nai, 2005 624tr ; 21cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 H678-M217
10 p hcmute 03/06/2022 272 0
Phiên dịch học lịch sử văn hóa: Trường hợp truyện kỳ mạn lục
Phiên dịch học lịch sử văn hóa: Trường hợp truyện kỳ mạn lục/ Nguyễn Nam. -- Tp.HCM.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2002 474tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-N174
13 p hcmute 03/06/2022 202 0
Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc
Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc/ Phương Ngân (tuyển chọn). -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2000 580tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895922092 -- dc 21 , 808.3 Call no. : 895.922092 N174
5 p hcmute 03/06/2022 217 0
Từ khóa: 1. Nam Cao, 1917-1951--Bút pháp. 2. Thi pháp học. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và Phê bình. I. Phương Ngân.
Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20
Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20/ Nguyễn Phạm Hùng. -- Hà Nội: Chính trị quốc gia Hà Nội, 2001 382tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-H936
11 p hcmute 03/06/2022 187 0
Trung Quốc Văn học sử - T. 3/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 897tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
8 p hcmute 03/06/2022 222 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc Văn học sử - T. 2/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 907tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
6 p hcmute 03/06/2022 234 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc văn học sử - T. 1/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 696tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
5 p hcmute 03/06/2022 245 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (chủ biên). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Thơ Xuân Diệu những lời bình / Mã Giang Lân (tuyển chọn và biên soạn). -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 1999 452tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 T449
6 p hcmute 03/06/2022 264 0
Truyện Kiều: Tác phẩm và dư lluận / Nguyễn Du. -- Hà Nội: Văn học, 2002 494tr.; 19cm 1. Thơ Việt Nam. 2. Truyện Kiều. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Bùi Kỷ (hiệu khảo). II. Trần Trọng Kim (hiệu khảo). Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.92209 Call no. : 895.9221 N573-D812
4 p hcmute 16/05/2022 216 0
Nam Cao con người và tác phẩm. -- Hà Nội: Hội nhà văn, 2000 696tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21 , 808.3 Call no. : 895.922092 N174
11 p hcmute 16/05/2022 280 1
Từ khóa: 1. Chân dung văn học. 2. Nam Cao, 1917-1951--Bút pháp. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và Phê bình.
Bình luận các nhà thơ cổ điển Việt Nam
Bình luận các nhà thơ cổ điển Việt Nam / Xuân Diệu. -- TP.HCM: Trẻ, 2001 688tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 X182-D567
5 p hcmute 16/05/2022 180 0
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam -- Lịch sử và phê binh. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê binh.