- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Building a Voice-Powered Reminder Mobile Application
Building a Voice-Powered Reminder Mobile Application : Graduation project of Information Technology/ Nguyen Hoang Anh Khoa, Nguyen Tan Dat, Thai Thi Thu Thao; Tran Nhat Quang (Advisor)--Ho Chi Minh City: Ho Chi Minh City University of Technology and Education, 2023 Call no.: CTT-10 006.454 N573-K45
73 p hcmute 25/09/2024 35 3
Từ khóa: Mobile Application, Voice-Powered Reminder, Nguyen Tan Dat
Building a platform for designing the AI voice bots
Building a platform for designing the AI voice bots: Faculty of high quality training Graduation's thesis of the Information technology/ Pham Thanh Loi, Nguyen Trong Huy; Nguyen Duc Khoan (Supervisor)--Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh city University of technology and education, 2023 Call no.: CTT-10 006.3 P534-L834
135 p hcmute 01/12/2023 200 6
Từ khóa: Artificial intelligence, The call center system, Voice bots
Điều khiển Robot bằng giọng nói sử dụng Smartphone
Đề tài ứng dụng được tạo bằng phần mềm Android Studio có các biểu tượng nút nhấn đơn giản dễ thực hiện thao tác, ứng dụng nhận diện giọng nói sử dụng Google Voice Input để chuyển đổi giọng nói sau đó dùng Bluetooth để gửi dữ liệu chuyển đổi đến xe robot...
22 p hcmute 27/09/2017 562 11
Từ khóa: Smartphone, phần mềm Android Studio, Google Voice Input, Bluetooth, xe robot
SỬ DỤNG KỸ THUẬT DIFFSERV-MPLS ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ IPTV
PTV(Internet Protocol Television) truyền hình qua giao thức Internet - Là dịch vụ truyền hình tương tác, trong đó các tín hiệu truyền hình được phân phối trên nền mạng băng rộng. Do nhu cầu khách hàng ngày càng cao nên yếu tố chất lượng dịch vụ - QoS (Quality of Services) đóng vai trò rất quan trọng đối với các nhà cung cấp dịch vụ. Xu hướng hiện nay của...
8 p hcmute 14/06/2017 530 1
Từ khóa: cấu trúc mạng dùng kỹ thuật Baseline, DiffServ, DiffServ – MPLS thông qua việc truyền tải các lưu lượng Video, Voice, Ftp, Http
Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. Ex: I, you, them, who, that, himself, someone. 3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ...
150 p hcmute 25/07/2012 568 10
Từ khóa: english exam, english grammar, Passive Voice, Verbs and sentences, Past simple, Perfect Tenses