- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Biên soạn thuyết minh và phụ đề các video môn kỹ thuật lạnh, máy nén và thiết bị lạnh: Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt/ Võ Đại Cương, Phạm Anh Dũng; Lê Xuân Hòa (Giảng viên hướng dẫn). -- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2018 xx, 140tr.: minh họa; 30cm + 1 đĩa CD Không có bản giấy...
142 p hcmute 30/05/2022 444 6
Từ khóa: Ứng dụng công nghệ thông tin, Kỹ thuật lạnh, Thiết bị lạnh, Lê Xuân Hòa, Phạm Anh Dũng
Kỹ thuật tách hỗn hợp nhiều cấu tử: Tập 1 - Các nguyên lý và ứng dụng - Giáo trình dùng cho sinh viên và học viên cao học ngành Kỹ thuật Hóa học của các trường Đại học Kỹ thuật/ Nguyễn Hữu Tùng . -- Xuất bản lần thứ hai, có sửa chữa và bổ sung. -- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2012 399tr., 27cm ISBN 9786049111228 Dewey Class no. :...
10 p hcmute 18/05/2022 579 2
Từ khóa: 1. Ứng dụng. 2. Công nghệ hóa học. 3. Giáo trình. 4. Nguyên lí. 5. Tách hỗn hợp. I. .
Cơ sở công nghệ vi sinh vật và ứng dụng: Dùng cho sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng có liên quan đến sinh học, y học, nông nghiệp/ Lê Gia Hy, Khuất Hữu Thanh. -- Tái bản lần thứ nhất. -- H.: Giáo dục, 2012 383tr.; 24cm Dewey Class no. : 660.62 -- dc 21 Call no. : 660.62 L433-H992
7 p hcmute 18/05/2022 588 4
Từ khóa: 1. Công nghệ sinh học. 2. Vi sinh vật -- Ứng dụng. I. Khuất Hữu Thanh.
Tin học trong công nghệ sinh học
Tin học trong công nghệ sinh học/ Chu Văn Mẫn. -- H.: Giáo dục, 2009 255tr.; 24cm Dewey Class no. : 660.602 85 -- dc 22 Call no. : 660.60285 C559-M266
9 p hcmute 18/05/2022 497 1
Từ khóa: 1. Công nghệ sinh học -- -- Ứng dụng tin học. 2. Tin học ứng dụng. I. .
Bài tập hóa kỹ thuật / Phạm Hùng Việt. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2002 271tr ; 27cm Dewey Class no. : 660 -- dc 21 Call no. : 660 P534-V666
9 p hcmute 18/05/2022 425 0
Gia công CNC và đo lường chính xác
Gia công CNC và đo lường chính xác/ Yoo Byung Seok; Lê Giang Nam (dịch). -- H: Lao động - Xã hội, 2001 315tr; 29cm Dewey Class no. : 671.028 5 -- dc 21 Call no. : 671.0285 Y59-S478
4 p hcmute 13/05/2022 496 4
Từ khóa: 1. Công nghệ chế tạo máy. 2. Cắt gọt kim loại. 3. Gia công kim loại -- -- Ứng dụng tin học. 4. Metal-cutting tools. I. Lê Giang Nam, Dịch giả.
Gia công CNC/ Yoo Byung Seok; Lê Giang Nam (dịch). -- H: Lao động - Xã hội, 2001 95tr; 29cm Dewey Class no. : 671.028 5 -- dc 21 Call no. : 671.0285 Y59-S478
4 p hcmute 13/05/2022 429 4
Từ khóa: 1. Công nghệ chế tạo máy. 2. Cắt gọt kim loại. 3. Gia công kim loại -- -- Ứng dụng tin học. 4. Metal-cutting tools. I. Lê Giang Nam, Dịch giả.
Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD/CAM
Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD/CAM/ Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến Dũng. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 298tr; 24cm Dewey Class no. : 671.028 5 -- dc 21 Call no. : 671.0285 N573-Đ211
6 p hcmute 13/05/2022 478 3
Từ khóa: 1. Công nghệ chế tạo máy. 2. Gia công kim loại -- -- Ứng dụng tin học. I. Nguyễn Tiến Dũng.
Hóa kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Hóa học
Hóa kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Hóa học/ Phạm Nguyên Chương (ch.b.), Trần Hồng Côn, Nguyễn Văn Nội,... -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004 359tr.; 27cm Dewey Class no. : 660 -- dc 21Call no. : 660 P534-C559
12 p hcmute 13/05/2022 394 0
Thiết kế tối ưu trong kỹ thuật và cơ khí với sự hỗ trợ của máy tính
Thiết kế tối ưu trong kỹ thuật và cơ khí với sự hỗ trợ của máy tính/ Đặng Xuân Phương. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2017. - 275tr.; 25cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 621.8 Đ182-P577
9 p hcmute 06/05/2022 523 2
Từ khóa: Công nghệ CAE, Ứng dụng, Experimental design, Thiết kế máy.
Giáo trình hóa sinh công nghiệp
Giáo trình hóa sinh công nghiệp/ Lê Ngọc Tú (ch.b.), La Văn Chứ, Đặng Thị Thu,... -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012 443tr.; 27cm Dewey Class no. : 660.63 -- dc 21Call no. : 660.63 L433-T883
6 p hcmute 19/04/2022 630 8
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông/ . -- H.: Bưu điện, 2005 322tr.; 24cm Dewey Class no. : 222519.6Call no. : 519.6 V986-P535
11 p hcmute 06/04/2022 516 1
Từ khóa: 1. Tối ưu hóa. 2. Toán tối ưu -- Ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông. I. .