- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Từ điển giải thích thổ nhưỡng học = Толковый словаръ по почвоведению/ Viện Hàn lâm khoa học Liên-xô
Từ điển giải thích thổ nhưỡng học = Толковый словаръ по почвоведению/ Viện Hàn lâm khoa học Liên-xô, Lê Văn Khoa(Dịch giả), Lê Đức(Dịch giả), Vũ Ngọc Tuyên( Hiệu đính). -- Hà Nội: Nông nghiệp, 1975 308tr; 20cm Dewey Class no. : 631.403 -- dc 21Call no. : 631.403 T833
6 p hcmute 08/04/2022 366 0
Thuật ngữ và điển tích văn hóa
Thuật ngữ và điển tích văn hóa/ Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn. -- Tp.HCM.: Văn hóa -Thông tin, 2011 219tr.; 21cm Dewey Class no. : 495.9223 -- dc 22Call no. : 495.9223 T772-B111
5 p hcmute 07/04/2022 349 0
Từ khóa: 1. Điển tích văn hóa -- Từ điển thuật ngữ. 2. Tiếng Việt. I. Nguyễn Thị Nhạn.
Danh pháp và thuật ngữ hóa học Việt Nam
Danh pháp và thuật ngữ hóa học Việt Nam/ Hồ Sĩ Thoảng, Hùynh Văn Trung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010 399tr.; 24cm Dewey Class no. : 540.3 -- dc 22Call no. : 540.3 D182
8 p hcmute 07/04/2022 377 0
Từ khóa: . 1. Thuật ngữ hóa học Việt Nam -- Từ điển hóa học. I. Huỳnh Văn Trung.
Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững:
Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững: Anh - Việt (hơn 4.000 thuật ngữ, có giải nghĩa) Trương Quang Học, Trương Quang Hải, Phan Nguyên Hồng,... -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001 509tr.; 24cm Dewey Class no. : 570.03 -- dc 22Call no. : 570.03 T883
4 p hcmute 07/04/2022 495 1
Giải bài tập trắc nghiệm hóa học đại cương
Giải bài tập trắc nghiệm hóa học đại cương / Nguyễn Đức Chung; Nguyễn Thị Thanh Vân, Bùi Thanh Tú ( lập trình ). -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2004 94tr.; 21cm Dewey Class no. : 541.076 -- dc 22Call no. : 541.076 N573-C559
5 p hcmute 07/04/2022 1423 51
Từ khóa: 1. Hóa học đại cương -- Bài tập. I. Bùi Thanh Tú. II. Nguyễn Thị Thanh Vân.
Điện tử công suất và điều khiển động cơ điện
Điện tử công suất và điều khiển động cơ điện / Cyril W. Lander, người dịch: Lê Văn Doanh. -- Tái bản lần thứ tư. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2002 490tr ; 21cm Dewey Class no. : 621.313 -- dc 21Call no. : 621.313 L255
8 p hcmute 25/03/2022 521 4
Từ khóa: 1. Động cơ điện. 2. Điện tử công suất. I. Lê Văn Doanh.
Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp
Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp / Đoàn Định Kiến, Phạm Văn Tư, Nguyễn Quang Viên. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2005 139tr ; 27cm Dewey Class no. : 624.182 1 -- dc 21Call no. : 624.1821 Đ631-K47
6 p hcmute 25/03/2022 344 0
Điện tử công suất - Tập 1 : Lý thuyết - Thiết kế - Ứng dụng
Điện tử công suất - Tập 1 : Lý thuyết - Thiết kế - Ứng dụng / Lê Văn Doanh, Nguyễn Thế Công, Trần Văn Thịnh. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2004 701tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.317 -- dc 21Call no. : 621.317 L433-D631
13 p hcmute 25/03/2022 507 0
Từ khóa: 1. Điện tử công suất. I. Nguyễn Thế Công. II. Trần Văn Thịnh.
Vô tuyến điện tử : Dùng cho sinh viên ngành khoa học tự nhiên / Ngạc Văn An, Đặng Hùng, Nguyễn Đăng Lâm, Lê Xuân Thê... -- H : Giáo dục, 2005 260tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.384 -- dc 21Call no. : 621.384 V872
8 p hcmute 25/03/2022 373 0
Máy điện I: Sách giáo trình dùng cho các trường đại học / Vũ Gia Hanh (chủ biên), Trần Khánh Hà, Phan Tử Thụ, Nguyễn Văn Sáu. -- H.: khoa học và kỹ thuật, 2001-2003 336tr; 19cm Dewey Class no. : 621.313 -- dc 21Call no. : 621.313 M466
9 p hcmute 25/03/2022 459 1
Từ điển giải thích thuật ngữ thiết bị điện - điện tử và ánh sáng trong xây dựng Anh - Anh - Việt = English - English - Vietnamese dictionary of electrical - Electronoic equipments and lighting used in contruction / Tống Phước Hằng, Tạ Văn Hùng. -- Bến Tre: Giao thông vận tải, 2004 261tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.38103 -- dc 21Call no. : 621.38103 T665-H239
6 p hcmute 25/03/2022 360 1
Từ khóa: 1. Thiết bị điện tử -- Từ điển. 2. Thiết bị ánh sáng -- Từ điển. I. Tạ Văn Hùng.
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu/ Alian Galerie; Nguyễn Văn Tư (dịch). -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002 280tr.; 24cm Dewey Class no. : 620.112 23 -- dc 21Call no. : 620.11223 G154
10 p hcmute 24/03/2022 450 0
Từ khóa: 1. Ăn mòn kim loại. 2. Ăn mòn và chống ăn mòn. I. Nguyễn Văn Tư.