- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Danh pháp và thuật ngữ hóa học Việt Nam
Danh pháp và thuật ngữ hóa học Việt Nam/ Hồ Sĩ Thoảng, Hùynh Văn Trung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010 399tr.; 24cm Dewey Class no. : 540.3 -- dc 22Call no. : 540.3 D182
8 p hcmute 07/04/2022 289 0
Từ khóa: . 1. Thuật ngữ hóa học Việt Nam -- Từ điển hóa học. I. Huỳnh Văn Trung.
Vô tuyến điện tử : Dùng cho sinh viên ngành khoa học tự nhiên / Ngạc Văn An, Đặng Hùng, Nguyễn Đăng Lâm, Lê Xuân Thê... -- H : Giáo dục, 2005 260tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.384 -- dc 21Call no. : 621.384 V872
8 p hcmute 25/03/2022 296 0
Từ điển khoa học và công nghệ Đức - Anh - Việt = German - English - Vietnamese dictionary of science and technology / Nguyễn Văn Điền, Hoàng Thị Hoa, Nguyễn Văn Hòa,.. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004 2045tr.; 27cm Dewey Class no. : 603 -- dc 21Call no. : 603 T883
5 p hcmute 15/03/2022 302 0
Từ điển khoa học kỹ thuật Anh - Việt
Từ điển khoa học kỹ thuật Anh - Việt/ Trương Văn, Nguyễn Cẩn, lê Minh Trung...... -- Hà Nội: Thế giới, 2003 888tr.; 24cm Dewey Class no. : 603 -- dc 21Call no. : 603 T883
10 p hcmute 15/03/2022 265 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật học -- Từ Điển. I. Lê Minh Trung. II. Nguyễn Cẩn. III. Trương Văn.
English literature = Văn học Anh Lược sử và trích giảng
English literature = Văn học Anh : Lược sử và trích giảng/ Lê Văn Sự. -- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2000 125tr.; 21cm Lịch sử văn học Anh từ đầu thến kỷ 20. Các trào lưu văn học. Các tác giả tiêu biểu của mỗi thời kỳ. trích giảng các tác phẩm điện hình Dewey Class no. : 820 -- dc 21Call no. : 820 L433 - S939
7 p hcmute 14/03/2022 355 0
150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân. -- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999 465tr.; 19cmDewey Class no. : 803 -- dc 21Call no. : 803 L185 - A532
9 p hcmute 14/03/2022 193 2
Từ điển đông y Hán - Việt 1 (A -CH)
Từ điển đông y Hán - Việt 1 (A -CH)/ Lê Quý Ngưu,Lương Tú Vân. -- Thuận Hóa.: Nxb.Thuận Hóa, 1999 1408tr.; 21cm Dewey Class no. : 610.3 -- dc 21Call no. : 610.3 L433-N576
3 p hcmute 09/03/2022 300 0
Từ khóa: 1. Từ điển Hán Việt -- Y học. 2. Y học -- Từ điển. I. Lương Tú Vân.
Từ điển kỹ thuật tổng hợp Anh - Anh - Việt = English-English - Vietnamese illustrated Dictionary of Technology/ Trần Văn Minh, Thúy Lan(dịch và chú giải). -- TP.HCM.: Đại học quốc gia TP.HCM, 2000 621tr.; 20cm Dewey Class no. : 603 -- dc 21Call no. : 603 T883
5 p hcmute 09/03/2022 264 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật học -- Từ điển. 2. Từ điển Anh-Việt -- Kỹ thuật. I. Thúy Lan. II. Trần Văn Minh.
Điển hay tích lạ/ Nguyễn Tử Quang. -- Tp.HCM.: Trẻ, 2002. - 476tr.; 20.5cm. Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn. Số phân loại: 803 N573-Q124
8 p hcmute 06/01/2022 224 0
Từ khóa: Từ điển văn học, Tiếng Việt, Thành ngữ.
Ngữ liệu văn học / Đặng Đức Siêu. -- Tái bản lần thứ 1. -- Hà Nội: Giáo Dục, 1999. - 340tr.; 21cm Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn. Số phân loại: 803 Đ182-S573
4 p hcmute 06/01/2022 102 0
Từ khóa: Từ điển văn học
Từ điển thần thoại Hy Lạp La Mã
Từ điển thần thoại Hy Lạp La Mã / Nguyễn Văn Dân (biên soạn). -- Tái bản có sửa chữa, bổ sung. -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2000. - 419tr.; 19cm . Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn. Số phân loại: 803 N573-D167
13 p hcmute 06/01/2022 237 0
Từ khóa: Từ điển văn học, Thần thoại Hy-lạp
Lý thuyết mạch - Tín hiệu - Tập II
Lý thuyết mạch - Tín hiệu - Tập II / Đỗ Huy Giác, Nguyễn Văn Tách. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2003 251tr ; 27cm Dewey Class no. : 621.3815 -- dc 21Call no. : 621.3815 Đ631-G429
10 p hcmute 18/11/2021 262 0
Từ khóa: 1. Điện tử học -- Lý thuyết mạch. 2. Lý thuyết tín hiệu. I. Nguyễn Văn Tách.