- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Lý thuyết các quá trình luyện kim
Lý thuyết các quá trình luyện kim/ Bùi Văn Mưu (ch.b.), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 334tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.028 -- dc 22Call no. : 669.028 B932-M993
6 p hcmute 22/04/2022 524 3
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. . I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Giải mã tiểu thuyết Kim Dung/ Vương Hải Hồng, Trương Hiểu Yến; Cao Cự Thanh(dịch). -- HCM.: Trẻ, 2002 302tr.; 19cm Dewey Class no. : 808.3 -- dc 21Call no. : 808.3 V994-H772
9 p hcmute 22/04/2022 321 0
Từ khóa: 1. Thi pháp học. 2. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và Phê bình. I. Cao Cự Thanh. II. Trương Hiểu Yến.
Danh nhân thế giới: (Văn học, nghệ thuật, khoa học kỹ thuật)
Danh nhân thế giới: (Văn học, nghệ thuật, khoa học kỹ thuật) / Trần Mạnh Thường (biên soạn), Nguyễn Văn Trương, Vũ ngọc Khánh (hiệu đính),... -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 1998 903tr.; 21cm Dewey Class no. : 925 -- dc 21Call no. : 925 D182
6 p hcmute 22/04/2022 290 0
Từ khóa: 1. Danh nhân thế giới. I. Ngô Huy Quỳnh. II. Nguyễn Văn Trương. III. Vũ Ngọc Khánh.
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1/Bùi Văn Mưu (ch.b), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Giáo dục, 1997 243tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.0282 -- dc 21Call no. : 669.0282 B932-M993
8 p hcmute 22/04/2022 382 2
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. 1. I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Những nguyên lý tiếp thị - T.1= Principles of marketing
Những nguyên lý tiếp thị - T.1= Principles of marketing/ Philip Kotler, Gary Armstrong; Trần Văn Chánh chủ biên; Huỳnh Văn Thanh dịch. -- Hà Nội.: Thống kê, 2004 703tr; 23cm Dewey Class no. : 658.8 -- dc 22Call no. : 658.8 K87
16 p hcmute 20/04/2022 328 0
Từ khóa: 1. Nghiên cứu thị trường. 2. Nguyên lý tiếp thị. 3. Tiếp thị. I. Gary Armstrong. II. Huỳnh Văn Thanh, dịch. III. Trần Văn Chánh, chủ biên.
Nghiên cứu marketing/ Nguyễn Minh Tuấn, Bùi Văn Quang. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 185tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22Call no. : 658.83 N573-T883
8 p hcmute 19/04/2022 304 2
Từ khóa: 1. Nghiên cứu marketing. 2. Nghiên cứu thị trường. I. Bùi Văn Quang.
Giáo trình kết cấu bê tông cốt thép - Phần 1: Cấu kiện cơ bản
Giáo trình kết cấu bê tông cốt thép - Phần 1: Cấu kiện cơ bản / Vũ Tân Văn (ch.b); Trương Văn Chính, Nguyễn Thanh Bảo Nghi, Võ Duy Quang, Võ Anh Vũ. -- H. : Xây dựng, 2017 399 tr. ; 27 cm ISBN 9786048220730 Dewey Class no. : 624.18341 -- dc 23Call no. : 624.18341 V986-V217
10 p hcmute 19/04/2022 467 5
Giáo trình sinh học phát triển
Giáo trình sinh học phát triển/ Nguyễn Như Khanh, Nguyễn Văn Đính, Võ Văn Toàn. -- H.: Giáo dục, 2012 385tr.; 27cm Dewey Class no. : 571.85 -- dc 22Call no. : 571.85 N573-K45
10 p hcmute 08/04/2022 354 0
Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững:
Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững: Anh - Việt (hơn 4.000 thuật ngữ, có giải nghĩa) Trương Quang Học, Trương Quang Hải, Phan Nguyên Hồng,... -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001 509tr.; 24cm Dewey Class no. : 570.03 -- dc 22Call no. : 570.03 T883
4 p hcmute 07/04/2022 494 1
Thủy văn môi trường/ Nguyễn Khắc Cường. -- Tp.HCM : Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 315tr.; 24cmDewey Class no. : 551.48 -- dc 22Call no. : 551.48 N573-C973
7 p hcmute 07/04/2022 718 25
Bài tập lý thuyết cháy/ V.V.Pô-Me-Ra-Xev ; Đỗ Văn Thắng, Trương Ngọc Tuấn. -- H.: Bách khoa, 2007 198tr.; 24cm Dewey Class no. : 541.36 -- dc 22Call no. : 541.36 P785
5 p hcmute 07/04/2022 413 0
Từ khóa: .1. Hóa nhiệt động học. 2. Lý thuyết cháy. I. Đỗ Văn Thắng. II. Trương Ngọc Tuấn.
Giáo trình hóa học đại cương / Nguyễn Minh Tuyển, Lê Sỹ Phóng, Trương Văn Ngà, Nguyễn Thị Lan. -- Hà Nội.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 327tr.; 21cm Dewey Class no. : 541.07 -- dc 21Call no. : 541.07 G434
6 p hcmute 07/04/2022 498 1
Từ khóa: 1. Hóa đại cương. I. Lê Sĩ Phóng. II. Nguyễn Minh Tuyển. III. Nguyễn Thị Lan. IV. Trương Văn Ngà.