- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Từ điển từ mới tiếng Việt / Chu Bích Thu (chủ biên), Nguyễn Ngọc Trâm, Nguyễn Thúy Khanh,... -- TP.HCM.: Thành Phố Hồ Chí Minh, 2002 281tr.; 24cm Dewey Class no. : 595.9223 -- dc 21 Call no. : 495.9223 T883
7 p hcmute 02/06/2022 333 1
Từ điển tiếng việt phổ thông / Chu Bích Thu, Nguyễn Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Thanh Nga, Nguyễn Thúy Khanh, Phạm Hùng Việt. -- TP.HCM.: Thành Phố Hồ Chí Minh, 2002 1100tr.; 24cm Dewey Class no. : 495.9223 -- dc 21 Call no. : 495.9223 T883
4 p hcmute 02/06/2022 357 4
Lăp ráp thiết bị chủ yếu trạm thủy điện
Lăp ráp thiết bị chủ yếu trạm thủy điện/ Huỳnh Tấn Lượng, Phạm Văn Khang. -- Hà Nội: Xây dựng, 2007 110tr.; 27cm. Dewey Class no. : 621.312134 -- dc 21Call no. : 621.312134 H987-L964
6 p hcmute 05/04/2022 199 0
Từ khóa: 1. Trạm thủy điện
Vận hành và sữa chữa trạm thủy điện: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề
Nghề Vận hành và sửa chữa trạm thủy điện là một nghề với nhiệm vụ vận hành, theo dõi, kiểm tra, giám sát, điều chỉnh, bảo dưỡng và xử lý các trường hợp sự cố trong một trạm thủy điện (Nh à máy thủy điện vừa và nhỏ với công suất của tổ máy dưới 30MWW); bao gồm các nhiệm vụ: Vận hành tuyến năng lượng; vận hành tuabin thủy lực,...
226 p hcmute 27/06/2013 923 44
Từ khóa: trạm thủy điện, Tiêu chuẩn kỹ năng nghề, Vận hành tua bin thuỷ lực, Vận hành máy phát thủy điện, Vận hành máy biến áp