- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình Anh văn chuyên ngành điện
Electronics began at the start of the twentieth century with the invention of the vacuum tube. The ﬕrst devices for everyday use were radios, followed by televisions,record players,and tape recorders. These devices were large and used a lot of power. The invention of the transistor in 1947 meant that much smaller, lowpowered devices could be developed. A wide variety of electronic devices such as hi-fl units and portable
17 p hcmute 27/12/2012 1874 130
Từ khóa: tiếng anh chuyên ngành điện, điện tử, điện
3000 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT
Sẽ là nguồn kiến thức hữu ích cho tất cả mọi người, hệ thống từ vựng này sẽ cung cấp cho chúng ta một số từ tiếng anh thông dụng mà chúng ta có thể vận dụng vào trong cuộc sống đời thường rất nhiều. Hy vọng đây là phương thức giúp các bạn học hành ngày một tiến bộ hơn
91 p hcmute 21/08/2012 1404 298
Từ khóa: từ tiếng anh thông dụng, phiên âm tiếng anh, giải nghĩa từ tiếng anh, hệ thống từ vựng tiếng anh, từ điển tiếng anh, 3000 từ tiếng anh thông dụng
Bộ Từ điển Tiếng Anh Kinh tế, Thương mại, Ngoại thương bao gồm trên 10.000 thuật ngữ thường xuyên sử dụng trong môi trường học tập và làm việc. Bộ từ điển giúp các bạn tra cứu dễ dàng nghĩa của các thuật ngữ kinh tế và các từ đồng nghĩa, liên quan cùng chủ đề.
278 p hcmute 15/06/2012 755 14
Từ khóa: tiếng Anh kinh tế, từ điển, tiếng Anh thương mại, thuật ngữ kinh tế, thuật ngữ tiếng Anh thương mại
H. MEASURES TO ENSURE QUALITY OF WORK H. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH 1. System of quality control of the contractor: 1. Hệ thống kiểm tra chất lượng của nhà thầu: 1.1. Processes, rules applied in the range of construction works: 1.1. Các qui trình, qui phạm áp dụng trong thi công công trình:...
12 p hcmute 12/06/2012 674 44
Từ khóa: tiếng Anh xây dựng, thuật ngữ tiếng Anh, tiếng Anh công trình, từ điển thuật ngữ tiếng Anh