- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Lý thuyết thông tin/ Hồ Văn Quân. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2005 203tr.; 24cm 1. Công nghệ thông tin -- Lý thuyết thông tin. 2. cd. I. . Dewey Class no. : 003.54 -- dc 22 Call no. : 003.54 H678-Q141 Dữ liệu xếp giá SKV042525 (DHSPKT -- KM -- ) [ Rỗi ] SKV042526 (DHSPKT -- KM -- ) [ Rỗi ] SKV042527 (DHSPKT -- KM -- ) [ Rỗi ]
8 p hcmute 26/12/2013 575 2
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Lý thuyết thông tin
Cuốn sách này bao gồm các nội dung sau: - Chương 1: Giới thiệu - Chương 2: Tạo và hiệu chỉnh dữ liệu không gian - Chương 3: Tạo và hiệu chỉnh dữ liệu thuộc tính - Chương 4: Liên kết dữ liệu - Chương 5: Truy vấn dữ liệu - Chương 6: Hiển thị dữ liệu - Chương 7: Tạo trang in bản đồ Sách có tại thư viện khu A, Phòng Mượn Số phân loại: 005.74...
8 p hcmute 26/12/2013 735 2
Từ khóa: Hệ thống thông tin địa lý,
Thủ thuật Registry Windows 9x,me,NT/2000
Thủ thuật Registry Windows 9x,me,NT/2000/ Đinh Vũ Nhân, Lê Xuân Đồng. -- Hà Nội: Thống kê, 2002 354tr.; 20.5cm 1. Cấu hình hệ thống. 2. Tin học đại cương. 3. Windows (phần mềm ứng dụng). 4. WINDOWS NT (phần mềm ứng dụng). I. Lê Xuân Đồng. Dewey Class no. : 004.07 -- dc 21 , 005.3 Call no. : 004.07 Đ584-N578 Dữ liệu xếp giá SKV019624 (DHSPKT --...
10 p hcmute 20/12/2013 473 1
Từ khóa: Cấu hình hệ thống. 2. Tin học đại cươnCấu hình hệ thống, Tin học đại cươngWindows (phần mềm ứng dụng), WINDOWS NT (phần mềm ứng dụng)
Sự đột phá của khoa học thông tin trước thế kỷ 21
Nhờ có sự phát minh của công nghệ quét giác mạc, Ấn Độ hiện nay đang sở hữu cơ sở dữ liệu sinh học lớn nhất thế giới. Ngoài ra, quét giác mạc còn được sử dụng trong an ninh như một tầng bảo vệ cấp cao. Mỗi người có một cơ chế sinh học khác nhau điều đó có nghĩa giác mạc của mỗi người đều có sự khác biệt. Sử dụng máy quét giác...
6 p hcmute 20/12/2013 1185 1
Từ khóa: Khoa học, Lý thuyết thông tin
Máy vi tính: tập 1. Công nghệ xử lý thông tin
Cuốn sách gồm 5 chương: Chương 1: Sơ lược về máy tính Chương 2: Hệ điều hành Chương 3: Phần mềm xử lí văn bản Chương 4: Bảng tính Chương 5: Cơ sở dữ liệu Sách có tại thư viên khu A, phòng mượn Số phân loại: 004 L477-H678
3 p hcmute 18/12/2013 268 1
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Máy vi tính
Thủ thuật Registry Windows 9x,me,NT/2000/
Thủ thuật Registry Windows 9x,me,NT/2000/ Đinh Vũ Nhân, Lê Xuân Đồng. -- Hà Nội: Thống kê, 2002 354tr.; 20.5cm 1. Cấu hình hệ thống. 2. Tin học đại cương. 3. Windows (phần mềm ứng dụng). 4. WINDOWS NT (phần mềm ứng dụng). I. Lê Xuân Đồng. Dewey Class no. : 004.07 -- dc 21 , 005.3 Call no. : 004.07 Đ584-N578 Dữ liệu xếp giá SKV019624...
10 p hcmute 12/12/2013 551 1
Từ khóa: Cấu hình hệ thống, Tin học đại cương, Windows (phần mềm ứng dụng), WINDOWS NT (phần mềm ứng dụng)
Chia sẻ nguồn lực thông tin điện tử trong hệ thống thư viện đại học & cao đẳng Việt Nam
Trong sự nghiệp đổi mới Giáo dục việt nam, vấn đề đổi mới phương pháp dạy và học, nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo luôn được Đảng, Nhà nước, các cấp quản lý giáo dục quan tâm.
56 p hcmute 03/12/2013 1230 20
Từ khóa: khoa học thư viện, thư viện điện tử, thư viện số, nguồn lực thông tin, thư viện hiện đại, liên kết thư viện
The newspaper designer’s handbook
The newspaper designer’s handbook/ Written & designed by Tim Harrower. -- 5th ed. -- Boston: McGraw-Hill, 2002 264p.: ill. (some col.) ; 28cm+ 1 CD ISBN 0072407611 1. Newspaper layout and typography. 2. Ngành in ấn. 3. ắp chữ. Dewey Class no. : 686.225 2 -- dc 22 Call no. : 686.2252 H323 Dữ liệu xếp giá SKN005531 (DHSPKT -- KD -- )
5 p hcmute 22/10/2013 646 3
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Information technology, Management information systems
Food protein analysis: Quantitative effects on processing
Food protein analysis: Quantitative effects on processing/ R.K. Owusu-Apenten. -- New York: Marcel Dekker, 2002 xi, 463p.; 24cm ISBN 0824706846 1. Dietary Proteins -- Analysis. 2. Dietary Proteins -- Metabolism. 3. Food Analysis -- Methods. 4. Food industry and trade. 5. Proteins -- Analysis. Dewey Class no. : 664 -- dc 22 Call no. : 664 O97 Dữ liệu xếp giá SKN005478 (DHSPKT -- KD -- )
10 p hcmute 22/10/2013 638 1
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Information technology, Management information systems
Fundamentals of machining and machine tools
Fundamentals of machining and machine tools/ Geoffrey Boothroyd, Winston A. Knight. -- 3rd ed. -- Boca Raton: Taylor and Francis, 2006 573p.; 23cm ISBN 1574446592 1. Machine-tools. 2. Machining. I. Knight, Winston Anthony. Dewey Class no. : 671.35 -- dc 22 Call no. : 671.35 B725 Dữ liệu xếp giá SKN005477 (DHSPKT -- KD -- )
9 p hcmute 22/10/2013 881 1
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Information technology, Management information systems
Accounting for non-accounting students
Accounting for non-accounting students/ J. R. Dyson. -- 6th ed. -- Harlow, England: FT prentice Hall, 2001 xvii, 580p.; 29cm Sách photo ISBN 0273683853 1. Accounting. 2. Accounting -- Non-accounting students. Dewey Class no. : 657 -- dc 22Call no. : 657 D998 Dữ liệu xếp giá SKN005472 (DHSPKT -- KD -- )
10 p hcmute 22/10/2013 500 1
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Information technology, Management information systems
Exploring corporate strategy/ Gerry Johnson, Kevan Scholes, Richard Whittington. -- 7th ed. -- New York: FT/Prentice Hall, 2005 xxxv, 635p.; 29cm Sách photo ISBN 027368344 ISBN 0273687395 1. Strategic planning -- Case studies. 2. Business planning. 3. Strategic planning. I. Scholes, Kevan. II. Whittington, Richard. Dewey Class no. : 658.401 2 -- dc 22Call no. : 658.4012 J661 Dữ liệu xếp giá SKN005468...
9 p hcmute 22/10/2013 642 1
Từ khóa: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Information technology, Management information systems