- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình kỹ thuật ghép kênh số : Dùng trong các trường THCN
Giáo trình kỹ thuật ghép kênh số : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Thu. -- H : Nxb Hà Nội, 2005 130tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.385 7 -- dc 21Call no. : 621.3857 N573-T532
6 p hcmute 10/05/2022 236 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật ghép kênh. 2. Kỹ thuật ghép tín hiệu. 3. Viễn thông.
Hệ thống thông tin di động 3G và xu hướng phát triển
Hệ thống thông tin di động 3G và xu hướng phát triển/ Đặng Đình Lâm...[et al.]. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Giáo dục , 2004. 247tr.; 27cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 56 -- dc 21Call no. : 621.38456 H432
11 p hcmute 09/05/2022 362 0
Từ khóa: 1. Điện thoại di động. 2. Hệ thống thông tin di động. 3. Viễn thông. I. Đặng Đình Lâm, TS. II. Chu Ngọc Anh, TS. III. Hoàng Anh, ThS. IV. Nguyễn Phi Hùng, ThS.
Thông tin di động: Tập I = Mobile telecommunication technology
Thông tin di động: Tập I = Mobile telecommunication technology/ Nguyễn Phạm Anh Dũng biên dịch. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật , 1997 277tr; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 56 -- dc 21Call no. : 621.384 56 T486
10 p hcmute 09/05/2022 117 0
Công nghệ thông tin vệ tinh = Satellite communications technology
Công nghệ thông tin vệ tinh = Satellite communications technology/ Nguyễn Đình Lương . -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 431tr; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.382 12 -- dc 21Call no. : 621.38212 C749
7 p hcmute 09/05/2022 201 0
Từ khóa: 1. Thông tin vệ tinh. 2. Viễn thông. I. Phạm Văn Đương .
Từ điển viết tắt tin học - điện tử - viễn thông - Anh - Việt= English - Vietnamese abbreviation dictionary of informatics, electronics and telecommunication/ Phùng Quang Nhượng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2000 468tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.38103 -- dc 22Call no. : 621.38103 P577-N576
5 p hcmute 05/04/2022 323 0
Từ khóa: 1. Từ điển điện tử. 2. Từ điển tin học. 3. Từ điển viễn thông
Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài: Tập2. Xây dựng hệ thống điều khiển tổng đài điện thoại bằng phần mềm, chi tiế xử lý gọi bằng phần mềm.../ Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải. -- H.: Giáo dục, 2001 298tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 621.386 -- dc 21Call no. : 621.386 N573-S698
7 p hcmute 24/03/2022 302 0
Từ khóa: 1. Điện thoại -- Tổng đài. 2. Tin học ứng dụng. 3. Viễn thông. I. Hoàng Đức Hải.
Mạng số liên kết dịch vụ ISDN/ Nguyễn Minh Hoàng, Phạm Hồng Liên. -- Tái bản lần thứ hai. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2008 228tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 N573-H678
7 p hcmute 18/03/2022 230 0
Từ khóa: 1. ISDN (Mạng viễn thông). 2. Mạng thông tin kỹ thuật số. I. Phạm Hồng Liên.
Giáo trình nguyên lý thông tin tương tự số
Giáo trình nguyên lý thông tin tương tự số/ Vũ Đình Thành. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007 277tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 V986-T367
8 p hcmute 18/03/2022 307 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật viễn thông -- Nguyên lý thông tin. I. .
Kỹ thuật thông tin số cơ sở và nâng cao - T.1: Sách tham khảo
Kỹ thuật thông tin số cơ sở và nâng cao - T.1: Sách tham khảo/ Trương Nhữ Tuyên biên dịch; Hồ Khánh Lâm hiệu đính. -- H. : Bưu điện, 2004 473tr ; 27cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 K99
12 p hcmute 18/03/2022 247 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật viễn thông số. 2. Thông tin kỹ thuật số. I. Hồ Khánh Lâm. II. Trương Nhữ Tuyên.
Wimax di động phân tích, so sánh với các công nghệ 3G
Wimax di động phân tích, so sánh với các công nghệ 3G/ Lê Thanh Dũng, Lâm Văn Đà. -- Hà Nội: Bưu điện, 2007 144tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.38456 -- dc 22Call no. : 621.38456 L433-D916
9 p hcmute 17/03/2022 253 0
Từ khóa: 1. Thông tin di động. 2. Công nghệ WiMax. 3. Viễn thông. I. Lâm Văn Đà.
Nguyên lý thông tin di động/ Trần Hồng Quân và Nguyễn Hữu Hậu. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Bưu điện , 2004 232tr.; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 56 -- dc 21Call no. : 621.38456 T772-Q144
8 p hcmute 15/03/2022 280 1
Từ khóa: 1. Điện thoại di động. 2. Hệ thống thông tin di động. 3. Viễn thông. I. Nguyễn Hữu Hậu, TS.
Hệ thống thông tin sợi quang / Phùng Văn Vận, Trần Hồng Quân, Nguyễn Cảnh Tuấn ..... -- Lần Thứ 1. -- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2002 330tr.; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.382 75 -- dc 21Call no. : 621.38275 H432
9 p hcmute 18/01/2022 226 0