- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Già ơi... chào bạn/ Đỗ Hồng Ngọc. -- 2nd ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1999 126tr; 17cm Summary: Nội dung chính: Giáo dục sức khỏe Dewey Class no. : 613, 618.97 -- dc 21Call no. : 618.97 Đ631-N569
5 p hcmute 09/05/2022 295 0
Từ khóa: 1. Bệng lý học tuổi già. 2. Geriatrics. 3. Lão khoa. 4. Tâm lý học tuổi già. I. Thu Hòa, Biên soạn.
Bồi dưỡng trí lực trẻ / Hùng Ích Quần(Chủ biên), Nguyễn Văn Mậu(Dịch giả). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2000 452tr; 20cm Dewey Class no. : 612.65, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 H936-Q142
10 p hcmute 09/05/2022 317 0
Từ khóa: 1. Dưỡng nhi. 2. Nhi khoa. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Tâm lý học trẻ em. I. Nguyễn Văn Mậu, Dịch giả. II. Yamamoto, Gary K.
Sức mạnh của những ý tưởng lớn : Những kiểu mẫu trí tuệ làm thay đổi cuộc đời
Sức mạnh của những ý tưởng lớn : Những kiểu mẫu trí tuệ làm thay đổi cuộc đời / Yoram Wind, Colin Crook, Robert Gunther; Nguyễn Kim Dân ( dịch ). -- . -- H. : Lao động, 2008 340tr. ; 21cm ISBN Dewey Class no. : 650.1 -- dc 23Call no. : 650.1 W763 - Y61
11 p hcmute 06/05/2022 329 0
Từ khóa: 1. Tâm lý học công nghiệp. 2. Tâm lí học công nghiệp. 3. Thành công trong kinh doanh. . I. Crook, Colin. II. Title: Sức mạnh của những ý tưởng lớn : . III. Title: Những kiểu mẫu trí tuệ làm thay đổi cuộc đời / . IV. Title: Yoram Wind, Colin Crook, Robert Gunther; Nguy?n Kim D�n ( d?ch ). V. Title: .
Nhà văn hiện thực đời sống và cá tính sáng tạo: Tiểu luận phê bình
Nhà văn hiện thực đời sống và cá tính sáng tạo: Tiểu luận phê bình/ Trần Đăng Xuyền. -- H.: Văn học, 2002. - 280tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 801 T772-X188
5 p hcmute 05/05/2022 517 3
Từ khóa: Lý luận văn học, Lao động nhà văn, Tâm lý học sáng tạo văn học, Văn học Việt Nam, Lịch sử và Phê bình.
Mưu lược Chu Dung Cơ / Lương Tân; Thái Nguyễn Bạch Liên (dịch). -- TP.HCM: Trẻ, 2000.. - 174tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 932.2 L964-T161
7 p hcmute 05/05/2022 322 0
Từ khóa: Các nhà chính trị, Chu Dung Cơ, Tâm lý học lãnh đạo
Những lời bàn về tiểu thuyết trong văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 cho đến 1945
Những lời bàn về tiểu thuyết trong văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 cho đến 1945 / Vương Trí Nhàn (sưu tầm và biên soạn). -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 2000 447tr.; 19cm Dewey Class no. : 801 -- dc 21Call no. : 801 N585
15 p hcmute 22/04/2022 336 0
Từ khóa: 1. Lý luận văn học. 2. Tiểu thuyết -- Thi pháp học. I. Vương Trí Nhàn (sưu tầm và biên soạn).
Phỏng vấn không hề đáng sợ/ Marky Stein; Vũ Thái Hà dịch. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006 200tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.311 24 -- dc 21Call no. : 658.311 24 S819
9 p hcmute 20/04/2022 244 0
Từ khóa: 1. Phỏng vấn. 2. SPL. 3. Tâm lý học ứng dụng. I. Vũ Thái Hà, Dịch giả.
Xây dựng và phát triển thương hiệu
Xây dựng và phát triển thương hiệu/ Vũ Chí Lộc, Lê Thị Thu Hà. -- H.: Lao động - Xã hội, 2007 406tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.827 -- dc 22Call no. : 658.827 V986-L811
6 p hcmute 19/04/2022 530 3
Từ khóa: 1. Quản lý thương hiệu. 2. Xây dựng thương hiệu. 3. Tâm lý học kinh doanh. I. Lê Thị Thu Hà.
Siêu thủ lĩnh: Phương pháp hướng dẫn người để họ tự lực = Superleadership
Siêu thủ lĩnh: Phương pháp hướng dẫn người để họ tự lực = Superleadership/ Charles C. Manz, Henry P. Sims, Lưu Văn Hy(Biên dịch) . -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 2002 258tr.; 20cm. Dewey Class no. : 658.314 -- dc 21, 158.2, 158.4Call no. : 658.314 M296
11 p hcmute 19/04/2022 323 0
Từ khóa: 1. Quản lý nhân sự. 2. Tâm lý học lãnh đạo. I. Lưu Văn Hy, Biên dịch. II. Sims, Henry P..
Sức mạnh của việc đặt câu hỏi đúng
Sức mạnh của việc đặt câu hỏi đúng/Mihiro Matsuda, Thu Thảo(dịch).-- H. :Lao động - Xã hội, 2015 226tr. ; 21cm ISBN Dewey Class no. : 658.3142 -- dc 23Call no. : 658.3142 M434
4 p hcmute 18/04/2022 255 0
50 bài học triết lý từ cuộc sống, tính cách quyết định thành bại
50 bài học triết lý từ cuộc sống, tính cách quyết định thành bại: Bách khoa nhỏ về cuộc sống/ Tri thức Việt. -- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2010 170tr.;21cm Dewey Class no. : 158.1 -- dc 22Call no. : 158.1 N174
8 p hcmute 07/04/2022 407 0
Từ khóa: . 1. Hoàn thiện nhân cách. 2. Nghệ thuật sống. 3. Tâm lý học ứng dụng. I. Tri thức Việt.
27 mẫu người đàn ông/ Quý Long. -- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2009 255tr.; 21cm Dewey Class no. : 155.632 -- dc 22Call no. : 155.632 Q166-L848
29 p hcmute 07/04/2022 159 0
Từ khóa: . 1. Đàn ông -- Tâm lý học. 2. Tâm lý đàn ông. 3. Tâm lý học.