- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Quản lý tính sáng tạo và đổi mới = Managing creativity and innovation:Cẩm nang kinh doanh
Quản lý tính sáng tạo và đổi mới = Managing creativity and innovation:Cẩm nang kinh doanh/ Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu biên dịch. -- Tp.HCM.; Tổng hợp Tp.HCM, 2006 191tr.; 24cm Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 T772-N576
6 p hcmute 19/05/2022 204 0
Các kỹ năng quản lý hiệu quả = Manager's toolkit:Cẩm nang kinh doanh
Các kỹ năng quản lý hiệu quả = Manager's toolkit:Cẩm nang kinh doanh/ Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu biên dịch. -- Tp.HCM : Tổng hợp, 2006 356tr.; 24cm Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 T772-N576
9 p hcmute 19/05/2022 218 0
Từ khóa: 1. Cẩm nang quản lý. 2. Kỹ năng quản lý. 3. Quản lý tổng quát.
Đảm bảo chất lượng/ Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Như Mai . -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2005 400tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.56 -- dc 22 Call no. : 658.56 P534-T883
5 p hcmute 19/05/2022 423 1
Từ khóa: 1. Quản lý -- Kiển tra chất lượng - Phân tích sản phẩm. 2. . I. . II. Nguyễn Như Mai.
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp căn bản
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp căn bản / Hoàng Thị Hoa, Minh Thắng, Hồng Mai. -- Hà Nội : Thống kê, 2005 691tr ; 28cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 H678-H678
10 p hcmute 19/05/2022 164 0
Từ khóa: 1. Quản trị doanh nghiệp. 2. Quản trị học. 3. Quản trị kinh doanh. I. Hồng Mai. II. Minh Thắng.
Cách thức bán hàng tự kinh doanh
Cách thức bán hàng tự kinh doanh / Hoàng Lê Minh và nhóm cộng sự. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2005 107tr ; 19cm Dewey Class no. : 658.81 -- dc 21 Call no. : 658.81 H678-M664
5 p hcmute 19/05/2022 72 0
Bí quyết lập kế hoạch kinh doanh : Viết thế nào? Bố trí ra sao?
Bí quyết lập kế hoạch kinh doanh : Viết thế nào? Bố trí ra sao? / Paul Barrow, người dịch: Văn Toàn. -- H : Lao động - Xã hội, 2004 387tr ; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 B278
12 p hcmute 19/05/2022 199 0
Từ khóa: 1. Kinh doanh -- Kế hoạch. 2. Quản trị kinh doanh. I. Văn Toàn.
QCT phương thức quản lý thích hợp với doanh nghiệp Việt Nam
QCT phương thức quản lý thích hợp với doanh nghiệp Việt Nam / Hoàng Mạnh Tuấn. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2005 367tr ; 27cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 H678-T883
10 p hcmute 19/05/2022 141 0
Từ khóa: 1. Quản trị doanh nghiệp. 2. Quản trị học. 3. Quản trị xí nghiệp.
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng : Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng : Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất / Triệu Sơn, người dịch: Nguyễn Đình Cửu. -- Tp. HCM : Lao động - Xã hội, 2004 178tr ; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 T827-S698
10 p hcmute 19/05/2022 250 3
Mục tiêu, quy hoạch và thiết kế sản xuất: Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất
Mục tiêu, quy hoạch và thiết kế sản xuất: Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất/ Triệu Sơn; Nguyễn Đình Cửu (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Lao động - Xã hội, 2004 162tr.; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 T827-S698
10 p hcmute 19/05/2022 219 0
Từ khóa: 1. Quản trị học. 2. Quản trị sản xuất. I. Nguyễn Đình Cửu.
Quản lý giá thành và kiểm tra hiệu quả sản xuất : Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất
Quản lý giá thành và kiểm tra hiệu quả sản xuất : Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất / Triệu Sơn, người dịch: Nguyễn Đình Cửu. -- Tp. HCM : Lao động - Xã hội, 2004 162tr ; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 T827-S698
11 p hcmute 19/05/2022 249 0
Phân tích công việc và thiết kế vị trí công tác : Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất
Phân tích công việc và thiết kế vị trí công tác : Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất / Triệu Sơn, biên dịch: Nguyễn Đình Cửu. -- Tp. HCM : Lao động - Xã hội, 2004 232tr ; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 T827-S698
12 p hcmute 19/05/2022 222 0
Quản trị rủi ro/ Nguyễn Quang Thu (ch.b), Ngô Quang Huân, Võ Thị Quý, Trần Quang Trung. -- H.: Giáo dục, 1998 276tr.; 24cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 N573-T532
7 p hcmute 19/05/2022 244 1
Từ khóa: 1. Bảo hiểm. 2. Quản trị rủi ro. I. Ngô Quang Huân. II. Trần Quang Trung. III. Võ Thị Quý.