- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình điều dưỡng nhi khoa: Đối tượng điều dưỡng đa khoa. Dùng trong các trường THCN
Giáo trình điều dưỡng nhi khoa: Đối tượng điều dưỡng đa khoa. Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Thị Phương Nga (ch.b), Đặng Hương Giang, Nguyễn Thị Kim Ngân, Tạ Thanh Phương. -- H.: Nxb.Hà Nội, 2007 201tr.; 24cm Dewey Class no. : 610.73 -- dc 22Call no. : 610.73 N573-N576
8 p hcmute 10/05/2022 296 0
Xoa bóp trị bệnh trẻ em = Án ma liệu pháp
Xoa bóp trị bệnh trẻ em = Án ma liệu pháp/ P. Kim Long (Biên dịch). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2000 245tr.; 19cm Summary: Nội dung: Y học thường thức Dewey Class no. : 613.7046 -- dc 21, 618.92Call no. : 613.7046 X171
7 p hcmute 09/05/2022 252 0
Từ khóa: 1. Bệnh trẻ em -- Vật lý trị liệu. 2. Khí công. 3. Nhi khoa. I. ?Phạm Kim Long, Biên dịch. II. P. Kim Long, Biên dịch.
Bồi dưỡng trí lực trẻ / Hùng Ích Quần(Chủ biên), Nguyễn Văn Mậu(Dịch giả). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2000 452tr; 20cm Dewey Class no. : 612.65, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 H936-Q142
10 p hcmute 09/05/2022 263 0
Từ khóa: 1. Dưỡng nhi. 2. Nhi khoa. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Tâm lý học trẻ em. I. Nguyễn Văn Mậu, Dịch giả. II. Yamamoto, Gary K.
1001 điều cần biết về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh - Tập 1 : Chăm sóc mẹ
1001 điều cần biết về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh - Tập 1 : Chăm sóc mẹ/ Phùng Bích Sâm ( biên soạn ). -- H.: Văn hóa - Thông tin, 2007 433tr.; 21cm Dewey Class no. : 618.24 -- dc 22Call no. : 618.24 P577-S187
10 p hcmute 05/04/2022 206 1
Từ khóa: 1. Chăm sóc bé. 2. Chăm sóc trẻ sơ sinh. 3. Nhi khoa. 4. Trẻ sơ sinh -- Chăm sóc
Pediatric first aid, CPR, and AED
The Pediatric First Aid, CPR & AED manual is 153 pages and full-color. It covers the material included in a 6 to 7.5-hour course. This book is for anyone who takes care of children, including parents, daycare and other childcare workers, teachers and others. The focus is on preventing childhood injury where possible, how to recognize and act in a pediatric emergency and sustain life until professional help can arrive. Along with basic first...
5 p hcmute 23/07/2020 271 1
Từ khóa: Cấp cứu, Nhi khoa, Pediatrics
Xây dựng ứng dụng quản lý trường mầm non trên nền tảng android
nhóm đã phát triển đề tài “Xây dựng ứng dụng quản lí trường mầm non trên nền tảng Android” với mong muốn giúp công việc quản lý ở các trường mầm non trở nên đơn giản hơn và thuận tiện cho cả giáo viên và các bậc phụ huynh.trong các thành phố đó.
22 p hcmute 17/12/2019 451 1
Từ khóa: Xây dựng ứng dụng quản lý trường mầm non trên nền tảng android, NGUYỄN DƯƠNG VĂN KHOA, NGUYỄN THỊ YẾN NHI, NGUYỄN TRẦN TẤN PHÁT
The logic book/ Merrie Bergmann, James Moor, Jack Nelson. -- 4th ed. -- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2003 xiii, 642 [8]p.: ill.; 25 cm. + 1 CD-ROM (4 3/4 in.) ISBN 0072401893 1. Logic học. 2. Logic, Symbolic and mathematical. 3. Predicate (Logic). I. Nelson, Jack. Dewey Class no. : 160 -- dc 22 Call no. : 160 B499 Dữ liệu xếp giá SKN006053 (DHSPKT -- KD -- )
10 p hcmute 04/06/2013 423 1
Từ khóa: Bách khoa toàn thư thiếu nhi, Children’s atlases, Children’s encyclopedias and dictionaries
Woodward and Bernstein: Life in the shadow of Watergate
Woodward and Bernstein: Life in the shadow of Watergate/ Alicia Shepard. -- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2007 xv, 288p.; 25cm ISBN 0471737615 (cloth) ISBN 9780471737612 (cloth) 1. Journalists -- United States -- Biography. 2. Nhà báo. 3. Watergate Affair, 1972-197 -- Press coverage. Dewey Class no. : 070.922 73 -- dc 22 Call no. : 070.92273 S547 Dữ liệu xếp giá SKN006038 (DHSPKT -- KD -- )...
5 p hcmute 04/06/2013 395 1
Từ khóa: Bách khoa toàn thư thiếu nhi, Children’s atlases, Children’s encyclopedias and dictionaries
Digital media processing for multimedia interactive services: Queen Mary, University of London, 9-11 April 2003/ Editor, Ebroul Izquierdo. -- Singapore: World Scientific, 2003 xxi, 591p.; 24cm ISBN 9812383557 1. Digital media . 2. Interactive multimedia . 3. Multimedia systems industry . I. Izquierdo, Ebroul. Dewey Class no. : 006.7 -- dc 22 Call no. : 006.7 D574 Dữ liệu xếp giá SKN005850...
17 p hcmute 04/06/2013 410 1
Từ khóa: Bách khoa toàn thư thiếu nhi, Children’s atlases, Children’s encyclopedias and dictionaries
Connectionist models of cognition and perception II: Proceedings of the Eighth Neural Computation and Psychology Workshop : University of Kent, UK, 28-30 August 2003/ Howard Browman, Christophe Labiouse. -- Singapore: World Scientific, 2004 xi, 305p.; 24cm ISBN 9812388052 1. Connection. 2. Perception. 3. Quá trình nhận thức. 4. Tâm lý. I. Browman, Howard. II. Labiouse, Christophe. Dewey Class no. :...
10 p hcmute 04/06/2013 425 1
Từ khóa: Bách khoa toàn thư thiếu nhi, Children’s atlases, Children’s encyclopedias and dictionaries
Space and time, matter and mind: The relationship between reality and space-time - Series on the foundations of natural science and technology. Vol. 1/ W. Schommers. -- aSingapore: World Scientific, 1994 163p.; 23cm ISBN 9810218516 1. Quantum theory . 2. Reality -- History. 3. Space and time -- History. Dewey Class no. : 115 -- dc 22 Call no. : 115 S369 Dữ liệu xếp giá SKN005754 (DHSPKT -- KD --...
7 p hcmute 04/06/2013 432 1
Từ khóa: Bách khoa toàn thư thiếu nhi, Children’s atlases, Children’s encyclopedias and dictionaries
Digital media processing for multimedia interactive services: Queen Mary, University of London, 9-11 April 2003/ Editor, Ebroul Izquierdo. -- Singapore: World Scientific, 2003 xxi, 591p.; 24cm ISBN 9812383557 1. Digital media . 2. Interactive multimedia . 3. Multimedia systems industry . I. Izquierdo, Ebroul. Dewey Class no. : 006.7 -- dc 22 Call no. : 006.7 D574 Dữ liệu xếp giá SKN005850...
15 p hcmute 04/06/2013 378 1
Từ khóa: Bách khoa toàn thư thiếu nhi, Children’s atlases, Children’s encyclopedias and dictionaries