- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Hướng dẫn nuôi trồng nấm ăn trong gia đình
Hướng dẫn nuôi trồng nấm ăn trong gia đình. -- Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 2002 122tr.; 19cm Dewey Class no. : 635.8 -- dc 21Call no. : 635.8 H957
4 p hcmute 22/04/2022 218 0
Từ khóa: 1. Mushroom. 2. Nấm ăn.
Kinh nghiệm trồng nấm rơm nấm mèo
Kinh nghiệm trồng nấm rơm nấm mèo/ Việt Chương. -- Tp.HCM.: Nxb. Tp.HCM., 2001 88tr.; 19cm. Dewey Class no. : 635.8 -- dc 21Call no. : 635.8 V666-C461
8 p hcmute 20/04/2022 232 0
Từ khóa: 1. Mushroom. 2. Nấm mèo. 3. Nấm rơm.
Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng
Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng/ Nguyễn Hữu Đống (ch.b), Đinh Xuân Linh, Nguyễn Thị Sơn, Zani Federico. -- Xuất bản lần thứ 2. -- H.: Nông nghiệp, 1999 156tr.; 19cm Dewey Class no. : 635.8 -- dc 21Call no. : 635.8 N573-Đ682
7 p hcmute 20/04/2022 241 0
Từ khóa: 1. Mushroom. 2. Nấm ăn. I. Đinh Xuân Linh. II. Nguyễn Thị Sơn. III. Zani Federico.
Kỹ thuật trồng nấm - T.1: Nuôi trồng một số nấm ăn thông dụng ở Việt Nam
Kỹ thuật trồng nấm - T.1: Nuôi trồng một số nấm ăn thông dụng ở Việt Nam/ Lê Duy Thắng. -- In lần thứ 5. -- H.: Nông nghiệp, 1999 240tr.; 1cm Dewey Class no. : 635.8 -- dc 21Call no. : 635.8 L433-T367
8 p hcmute 20/04/2022 253 0
Từ khóa: 1. Mushroom. 2. Nấm ăn.
Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng
Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng/ Nguyễn Hữu Đống (ch.b), Đinh Xuân Linh, Nguyễn Thị Sơn, Zani Federico. -- Xuất bản lần thứ 2. -- H.: Nông nghiệp, 1999. 156tr.; 19cm Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí MinhSố phân loại : 635.8 N573-Đ682
7 p hcmute 03/12/2021 221 0
Kỹ thuật trồng nấm - T.1: Nuôi trồng một số nấm ăn thông dụng ở Việt Nam
Nội dung sách đề cập: Các đặc trưng về sinh sản, đặc điểm sinh lý, giá trị dinh dưỡng của các loài nấm ăn. Các nguyên tắc cơ bản trong kỹ thuật trồng nấm. Các qui trình trồng nấm như trồng nấm rơm, nấm mèo, nấm bào ngư. Cách phòng và trị bệnh cho nấm.Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn. Số phân loại: 635.8 L433-T367
8 p hcmute 21/06/2021 220 3