- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Phòng trị bệnh lợn nái, lợn con, lợn thịt
Phòng trị bệnh lợn nái, lợn con, lợn thịt/ Nguyễn Xuân Bình. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005 124tr.; 19cm Dewey Class no. : 636.4089 -- dc 22Call no. : 636.4089 N573-B613
5 p hcmute 25/04/2022 360 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật chăn nuôi. 2. Bệnh lợn. 3. Khoa học thú y. 4. Nuôi lợn. 5. Phương pháp phòng trị.
Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại
Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại/ Nguyễn Xuân Trạch. -- Tái bản. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005 180tr.; 19cmDewey Class no. : 633.2 -- dc 22Call no. : 633.2 N573-T759
7 p hcmute 20/04/2022 283 0
Từ khóa: 1. Chăn nuôi gia súc. 2. Kỹ thuật phòng bệnh. 3. Khoa học thú y.
Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc
Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc/ Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng. -- Hà Nội: Văn hóa - dân tộc, 2005 318tr.; 19cm Dewey Class no. : 636.089 -- dc 22Call no. : 636.089 H957
6 p hcmute 20/04/2022 394 0
Từ khóa: 1. Chăn nuôi gia súc. 2. Kỹ thuật phòng bệnh. 3. Khoa học thú y.
Bệnh ngã nước Trâu Bò/ Phan Địch Lân. -- Hà Nội.: Nông nghiệp, 2005. - 203tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.2089 P535-L243
7 p hcmute 25/03/2022 232 0
Từ khóa: Bệnh Bò, Bệnh Trâu, Khoa học thú y.
Bệnh phổ biến ở bệnh lợn và biện pháp điều trị - T.2
Bệnh phổ biến ở bệnh lợn và biện pháp điều trị - T.2/ Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. -- Tái bản lần thứ 2. -- Hà Nội.: Nông nghiệp, 2004. - 191tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.4089 P534-L269
7 p hcmute 25/03/2022 250 0
Từ khóa: Bệnh heo, Biện pháp phòng trị, Khoa học thú y
Sổ tay cán bộ thú y cơ sở/ Chi cục thú y Hà Nội. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2006. - 156tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.089 S675
7 p hcmute 25/03/2022 212 1
Từ khóa: Khoa học thú y.
Hỏi đáp về các bệnh gia cầm: Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm
Hỏi đáp về các bệnh gia cầm: Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm/ Bùi Thanh Hà. -- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2005. - 87tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.5089 B932-H111
5 p hcmute 25/03/2022 682 0
Từ khóa: Bệnh gia cầm, Khoa học thú y.
Bệnh cầu trùng gia súc gia cầm
Bệnh cầu trùng gia súc gia cầm/ Lê Văn Năm. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2006. - 131tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.089 L433-N174
7 p hcmute 25/03/2022 291 0
Từ khóa: Bệnh gia súc, Bệnh gia cầm, Khoa học thú y.
Sổ tay điều trị một số bệnh phổ biến ở vật nuôi: Sách dùng cho cán bộ thú y cơ sở và người chăn nuôi
Sổ tay điều trị một số bệnh phổ biến ở vật nuôi: Sách dùng cho cán bộ thú y cơ sở và người chăn nuôi/ Phạm Sỹ Lăng. -- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2006. - 107tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.089 P534-L269
8 p hcmute 25/03/2022 299 1
Từ khóa: Kỹ thuật chăn nuôi, Cách phòng trị bệnh, Khoa học thú y.
81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gà/ Bùi Quý Huy. -- Tái bản lần thứ nhất. -- H.: Nông Nghiệp, 2005. - 40tr; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.5089 B932-H987
10 p hcmute 25/03/2022 297 0
Từ khóa: Bệnh gia cầm, Bệnh cúm gà, Khoa học thú y.
Phương pháp phòng chống ký sinh trùng
Phương pháp phòng chống ký sinh trùng/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- Hà Nội: Lao động, 2006. - 139tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.089 C559-T452
5 p hcmute 25/03/2022 360 0
Từ khóa: Ký sinh trùng vật nuôi, Khoa học thú y, Phương pháp phòng chống
Bệnh đơn bào ký sinh ở vật nuôi
Bệnh đơn bào ký sinh ở vật nuôi/ Phạm Sỹ Lăng, Tô Long Thành. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2006. - 183tr.; 21cm Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.089 P534-L926
7 p hcmute 25/03/2022 337 0
Từ khóa: Chăn nuôi súc vật, Khoa học thú y