- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Thiết kế và thi công hệ thống khóa điện tử thông minh
Thiết kế và thi công hệ thống khóa điện tử thông minh: Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông/ Nguyễn Trung Tiền, Nguyễn Lê Thanh Tú; Nguyễn Ngô Lâm (Giảng viên hướng dẫn)--TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 2024 Call no.: KĐĐ-41 629.89 N573-T562
93 p hcmute 07/06/2024 171 9
Từ khóa: Hệ thống khóa cửa, Kỹ thuật điện tử, Vi điều khiển
Thiết kế và thi công hệ thống khóa cửa an ninh
Thiết kế và thi công hệ thống khóa cửa an ninh: Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính/ Vũ Trần Hoàng Sơn; Huỳnh Hoàng Hà (Giảng viên hướng dẫn)--TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2023 Call no.: KTM-19 621.389 28 V986-S698
118 p hcmute 22/02/2024 208 17
Từ khóa: An ninh, Khóa điện tử, Huỳnh Hoàng Hà, egiảng viên hướng dẫn
Thiết kế và thi công thiết bị đo tín hiệu điện tim 12 đạo trình gửi dữ liệu lên web server
Thiết kế và thi công thiết bị đo tín hiệu điện tim 12 đạo trình gửi dữ liệu lên web server: Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Y sinh/ Nguyễn Hùng Cường, Lê Nhã Trúc; Nguyễn Thanh Nghĩa (Giảng viên hướng dẫn). -- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2022 97tr.: bảng, hình ảnh; 30cm
88 p hcmute 10/05/2023 375 8
Từ khóa: Điều khiển từ xa, Điện tim, Thiết bị y khoa
Từ điển khoa học và công nghệ Anh - Việt = English - Vietnamese dictionary of science and technology. Khoảng 100000 thuật ngữ/ Lê Văn Doanh. -- H.: Giáo dục, 2007 1575tr.; 24cm Dewey Class no. : 603 -- dc 22 Call no. : 603 L433-D631
6 p hcmute 17/05/2022 249 2
Từ khóa: 1. Công nghệ -- Từ điển. 2. Khoa học và công nghệ -- Từ điển. 3. Khoa học -- Từ điển.
Từ điển khoa học và công nghệ Anh - Việt= Enghlish - Vietnamese dictionary of science and technology:About 125,000 terms. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 1543tr.; 27cm Dewey Class no. : 620.003 -- dc 22Call no. : 620.003 T883
6 p hcmute 09/05/2022 274 1
Từ điển giải thích thổ nhưỡng học = Толковый словаръ по почвоведению/ Viện Hàn lâm khoa học Liên-xô
Từ điển giải thích thổ nhưỡng học = Толковый словаръ по почвоведению/ Viện Hàn lâm khoa học Liên-xô, Lê Văn Khoa(Dịch giả), Lê Đức(Dịch giả), Vũ Ngọc Tuyên( Hiệu đính). -- Hà Nội: Nông nghiệp, 1975 308tr; 20cm Dewey Class no. : 631.403 -- dc 21Call no. : 631.403 T833
6 p hcmute 08/04/2022 282 0
Từ điển vật lý và công nghệ cao Anh - Việt và Việt - Anh
Từ điển vật lý và công nghệ cao Anh - Việt và Việt - Anh (khoảng 12000 từ)= English - Vietnamese and Vietnamese - English dictionary of physics and high technology (about 12000 terms) Vũ Đình Cự, Nguyễn Xuân Chánh, Đặng Mộng Lân,... -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 586tr.; 24cm Dewey Class no. : 530.03 -- dc 22Call no. : 530.03 T883
4 p hcmute 07/04/2022 371 0
Từ điển khoa học và công nghệ Đức - Anh - Việt = German - English - Vietnamese dictionary of science and technology / Nguyễn Văn Điền, Hoàng Thị Hoa, Nguyễn Văn Hòa,.. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004 2045tr.; 27cm Dewey Class no. : 603 -- dc 21Call no. : 603 T883
5 p hcmute 15/03/2022 295 0
Điện tử ứng dụng trong sinh hoạt hàng ngày
Điện tử ứng dụng trong sinh hoạt hàng ngày/ Phan Thanh Lộc . -- Xb. lần 1. -- Đồng Nai.: Nxb. Đồng Nai, 2003 178tr.; 19cm Summary: Sách giới thiệu về những kiến thức sơ đẳng về điện và điện tử Dewey Class no. : 621.381 -- dc 21Call no. : 621.381 P535-L811
6 p hcmute 15/03/2022 270 1
Từ khóa: 1. Điện tử ứng dụng. 2. Điện tử dân dụng. 3. Khoa học phổ thông. 4. Khoa học thường thức.
Proceedings of the 8th International Conference on Mechatronics Technology
Proceedings of the 8th International Conference on Mechatronics Technology / Nguyễn Khoa Sơn, Phạm Thượng Cát, Phạm Anh Tuấn. -- Hà Nội: VietNam National University Publisher, 2004 586tr.; 29cm. Dewey Class no. : 621.381 -- dc 21Call no. : 621.381 P963
7 p hcmute 27/10/2021 276 0
Từ điển bách khoa phổ thông toán học - T.1
Bản dịch cuốn "Từ Điển Bách Khoa Phổ Thông Toán Học - Tập 1" do viện sĩ S.M. Nikolski chủ biên, NXB Đại từ điển bách khoa Nga, Moskva - 1997 được in làm hai tập. Tập 1, gồm các chương: Số học, Hình học, Đại số và Giải tích toán học (là phần cơ bản của chương trình toán học trường phổ thông). Tập 2 (là phần bổ sung mở rộng) gồm các chương:...
7 p hcmute 10/03/2021 546 0
Từ khóa: Từ điển bách khoa phổ thông, Từ điển toán học, Hoàng Quý.
Từ điển bách khoa phổ thông toán học - T.2
Phần bổ sung gồm xác suất và thống kê, các khái niệm toán học tổng quát, các vấn đề chọn lọc về toán học cao cấp, tiểu sử các nhà toán học, các vấn đề về giảng dạy toán, các vấn đề về lịch sử toán học và các vấn đề khác. . Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn Số phân loại: 510.3 T883
12 p hcmute 09/03/2021 301 0
Từ khóa: Từ điển bách khoa phổ thông, Từ điển toán học.