- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Bảy Viễn thủ lĩnh Bình Xuyên/ Nguyên Hùng. -- Hà Nội: Văn học, 2002 419tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 N573-H936
8 p hcmute 03/06/2022 157 0
Từ khóa: Các tướng lĩnh Việt Nam, Văn học Việt Nam -- Tiểu thuyết lịch sử
Ván bài lật ngửa: Tiểu thuyết - Tập 6
Ván bài lật ngửa: Tiểu thuyết - Tập 6 / Nguyễn Trương Thiên Lý. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2002 434tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922 333 -- dc 21 Call no. : 895.922333 N573-L891
3 p hcmute 03/06/2022 252 0
L'enseignement des probabilitiés de la statistique
L'enseignement des probabilitiés de la statistique: V.2/ Arthur Engel. -- 1è ed.. -- Stuttgat: Ernest Klett, 1975 386p. includes index; 22cm. 1. Lý thuyết xác suất. 2. Thống kê toán học. Dewey Class no. : 519.2 -- dc 21 Call no. : 519.2 E57
9 p hcmute 03/06/2022 352 0
Từ khóa: Lý thuyết xác suất, Thống kê toán học
Học thuyết kinh tế cơ cấu mới: Cơ sở để xem xét lại phát triển và chính sách
Tổng quan về học thuyết kinh tế cơ cấu mới. Báo cáo tăng trưởng và học thuyết kinh tế mới. Xác định và hỗ trợ mục tiêu tăng trưởng: vai trò của nhà nước trong động lực thay đổi cơ cấu kinh tế. Áp dụng khung xác định và hỗ trợ mục tiêu tăng trưởng: trường hợp Nigeria. Cơ cấu tài chính và phát...
15 p hcmute 02/06/2022 635 1
Từ khóa: Kinh tế học, Phát triển kinh tế, Học thuyết kinh tế cơ cấu mới
Cuốn theo chiều gió = Gone with the wind/ Margaret Mitchell
Cuốn theo chiều gió = Gone with the wind/ Margaret Mitchell; Vũ Kim Thư (dịch)/ T1. -- Hà Nội: Văn Học, 1997 755tr.; 19cm Dewey Class no. : 813 -- dc 21 Call no. : 813 M682
3 p hcmute 01/06/2022 318 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Mỹ. 2. Văn học Mỹ. I. Vũ Kim Thư (dịch).
Sơ đồ điện / Jean Barry, Jean Yves Kersulec,; Người dịch: Lê Văn Doanh, Võ Thạch Sơn. -- Lần Thứ 13. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1996 266tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21 Call no. : 621.31 B279
7 p hcmute 01/06/2022 839 18
Bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi
Bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi / Nguyễn Đình Chiều. -- H : Xây dựng, 2005 236tr ; 24cm Dewey Class no. : 531.382 -- dc 21 Call no. : 531.382 N573-C533
8 p hcmute 30/05/2022 502 1
Từ khóa: 1. Cơ học. 2. Lý thuyết đàn hồi.
Giáo trình lý thuyết thống kê/ Bộ Xây dựng. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2012 92tr.; 27cm Dewey Class no. : 519.5 -- dc 22 Call no. : 519.5 G434
6 p hcmute 30/05/2022 364 0
Lý thuyết xác suất/ Nguyễn Duy Tiến, Vũ Viết Yên. -- H.: Giáo dục, 2009 395tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 21 Call no. : 519.207 N573-T562
8 p hcmute 30/05/2022 799 13
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Giáo trình. 2. Thống kê toán học. I. Vũ Viết Yên.
Giáo trình xác suất - thống kê
Giáo trình xác suất - thống kê/ Tô Anh Dũng, Huỳnh Minh Trí. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí MInh, 2007 219tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22 Call no. : 519.207 T627-D916
6 p hcmute 30/05/2022 900 48
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất. 2. Thống kê toán học. I. Huỳnh Minh Trí.
Bài tập lý thuyết xác suất/ Vũ Viết Yên. -- H.: Đại học Sư Phạm, 2006 227tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.2076 -- dc 22 Call no. : 519.2076 V986-Y45
8 p hcmute 30/05/2022 433 0
Lý thuyết đàn hồi/ TS. Trương Tích Thiện. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004 164tr.; 24cm. Summary: Nội dung chính: Cơ học môi trường liên tục; Lý thuyết đàn hồi Dewey Class no. : 531.382 -- dc 21 Call no. : 531.382 T872-T434
8 p hcmute 30/05/2022 458 0
Từ khóa: 1. Cơ học môi trường liên tục -- Giáo trình. 2. Lý thuyết đàn hồi.