- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành kĩ thuật xây dựng
Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành kĩ thuật xây dựng. -- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013. - 231tr.; 27cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 624.071 C559
5 p hcmute 21/03/2022 320 0
Từ khóa: Chương trình giáo dục đại học, Kĩ thuật xây dựng, Ngành kĩ thuật xây dựng, Chương trình đào tạo
Truyện ngắn Việt Nam 1930-1945
Truyện ngắn Việt Nam 1930-1945/ Nguyễn Hoàng Khung, Bùi Hiển, Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Đức Nam ( Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu ). -- Tái bản lần thứ hai. -- H.: 2008 871tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.922 332Call no. : 895.922332 T874
11 p hcmute 18/03/2022 293 0
Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh
Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh / Anh Đức, Nguyễn Thi. -- à Nội: Văn học, 2006 965tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.9223 -- dc 22Call no. : 895.9223 A596-Đ822
5 p hcmute 18/03/2022 257 0
Thơ tình Xuân Diệu / Hà Minh Đức (tuyển chọn và giới thiệu) . -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2001 122tr.; 18cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21Call no. : 895.9221 X182-D567
7 p hcmute 18/03/2022 179 0
Từ khóa: 1. Thơ tình Việt Nam. 2. Thơ Việt Nam. I. Hà Minh Đức (tuyển chọn và giới thiệu) .
Thực hành truyền thanh - truyền hình
Thực hành truyền thanh - truyền hình/ Phạm Hữu Lộc, Nguyễn Đức Hiệp. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 131tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.384 -- dc 22Call no. : 621.384 P534-L811
6 p hcmute 18/03/2022 221 1
Kỹ thuật truyền thanh - truyền hình
Kỹ thuật truyền thanh - truyền hình/ Phạm Hữu Lộc, Nguyễn Đức Hiệp. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 300tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.384 -- dc 22Call no. : 621.384 P534-L811
10 p hcmute 18/03/2022 212 0
Tin học thực hành:Thiết kế hệ thống với họ 8051
Tin học thực hành:Thiết kế hệ thống với họ 8051/ Tống Văn On (chủ biên) ; Hoàng Đức Hải. -- Tp.HCM : Phương Đông, 2006 448tr.; 29cm 1. Kỹ thuật máy tính. 2. Kỹ thuật thiết kế. 3. Thiết bị ngoại vi. I. Hoàng Đức Hải. Dewey Class no. : 621.39 -- dc 22Call no. : 621.39 T665-O58
9 p hcmute 18/03/2022 239 3
Từ khóa: 1. Kỹ thuật máy tính. 2. Kỹ thuật thiết kế. 3. Thiết bị ngoại vi. I. Hoàng Đức Hải.
Kỹ thuật đo - Tập 1: Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa (Biên soạn theo chương trình khung của Bộ giáo dục và Đào tạo) / Ninh Đức Tốn, Nguyễn Trọng Hùng. -- Tái bản lần thứ nhất. -- H : Giáo dục, 2006 151tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.82 -- dc 21Call no. : 621.82 N714-T663
6 p hcmute 18/03/2022 419 2
Từ khóa: 1. Dung sai. 2. Dung sai kỹ thuật đo. 3. Dung sai lắp ghép. I. Ninh Đức Tốn.
Tấm lòng nhà giáo - Tập ba: Thơ nhiều tác giả
Tấm lòng nhà giáo - Tập ba: Thơ nhiều tác giả / Trần Thân Mộc, Nguyễn Nghĩa Dân, Hồ Cơ, Cao Đức Tiến. -- Hà Nội: Giáo Dục, 2003. - 284tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.9221 T153
11 p hcmute 18/03/2022 230 0
Tấm lòng nhà giáo - Tập hai: Thơ nhiều tác giả
Tấm lòng nhà giáo - Tập hai: Thơ nhiều tác giả / Trần Thân Mộc, Nguyễn Nghĩa Dân, Hồ Cơ, Cao Đức Tiến. -- Hà Nội: Giáo Dục, 2001. - 459tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 895.9221 T153
19 p hcmute 18/03/2022 196 0
120 câu hỏi phòng chữa đục thủy tinh thể
120 câu hỏi phòng chữa đục thủy tinh thể / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự. -- H. : Tử điển Bách khoa, 2007 279tr. ; 19cm Dewey Class no. : 617.742 -- dc 22Call no. : 617.742 T364-N576
15 p hcmute 17/03/2022 211 0
Từ khóa: 1. Đục thủy tinh thể (Bệnh) -- Kỹ thuật phòngchữa. 2. Bệnh nhãn khoa -- Kỹ thuật phòng chữa.
Công nghệ dán bản thép gia cố sửa chữa cầu và kết cấu bê tông cốt thép
Công nghệ dán bản thép gia cố sửa chữa cầu và kết cấu bê tông cốt thép/ Nguyễn Viết Trung, Lê Thị Bích Thủy, Nguyễn Đức Thị Thu Định. -- H.: Xây dựng, 2006 104tr.; 24cm Dewey Class no. : 624.202 88 -- dc 22Call no. : 624.20288 N573-T871
6 p hcmute 17/03/2022 236 0
Từ khóa: 1. Cầu. 2. Gia cố cầu. 3. Sữa chữa. I. Lê Thị Bích Thủy. II. Nguyễn Đức Thị Thu Định.