- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Sổ tay đồ dùng điện gia đình : Chọn mua, sử dụng, sửa chữa
Sổ tay đồ dùng điện gia đình : Chọn mua, sử dụng, sửa chữa/ Phạm Văn Khiết. -- H.: Lao động, 2006 510tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 22Call no. : 621.31042 P534-K45
6 p hcmute 10/05/2022 307 8
Từ khóa: 1. Đồ dùng điện. 2. Đồ dùng điện gia đình. 3. Dụng cụ điện.
Máy đun nước nóng sắp xếp và an toàn điện của nhà bếp, nhà tắm : Tủ sách các thiết bị điện dùng trong nhà bếp và nhà tắm / Nguyễn Minh Đức. -- Tp. HCM : Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2005 97tr ; 21cm Dewey Class no. : 643.7 -- dc 21Call no. : 643.7 N573-Đ822
8 p hcmute 09/05/2022 284 2
Từ khóa: 1. Điện dân dụng -- Kỹ thuật an toàn. 2. Máy đun nước nóng. 3. Thiết bị gia dụng.
167 mạch điện tử ứng dụng/ Hoàn Vũ (dịch). -- Tp.HCM.: Trẻ, 2002 223tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 621.381 5 -- dc 21Call no. : 621.3815 M917
7 p hcmute 09/05/2022 369 3
Từ khóa: 1. Điện tử dân dụng. 2. Điện tử học -- Lý thuyết mạch. 3. Mạch điện tử. I. Hoàn Vũ Dịch giả.
Sử dụng thiết bị điện trong gia đình
Sử dụng thiết bị điện trong gia đình/ Hoàng Lê Minh. -- H.: Lao động, 2005. - 198tr; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 621.31 H678-M664
5 p hcmute 05/04/2022 208 0
Từ khóa: Điện gia dụng, Kỹ thụât điện đại cương.
Các thiết bị điện sử dụng trong nhà bếp và nhà tắm Tập 3
Các thiết bị điện sử dụng trong nhà bếp và nhà tắm : Tủ sách mạch điện tử ứng dụng dùng cho các trường dạy nghề và trung cấp kỹ thuật điện - Điện tử - Tập 3/ Nguyễn Minh Đức. -- Tp.HCM : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2004 135tr ; 21cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 N573-Đ822
11 p hcmute 25/03/2022 273 0
Sửa chữa đồ điện gia đình/ Bùi Văn Yên. -- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001 257tr; 19cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 B932-Y45
4 p hcmute 24/03/2022 377 0
Từ khóa: 1. Máy điện gia dụng -- Bảo trì và Sửa chữa. 2. Thiết bị điện.
Sửa chữa đồ điện gia đình/ Bùi Văn Yên. -- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001 257tr; 19cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 B932-Y45
11 p hcmute 24/03/2022 291 0
Từ khóa: 1. Máy điện gia dụng -- Bảo trì và Sửa chữa. 2. Thiết bị điện.
Những bài toán ứng dụng thực tế kỹ thuật điện: Gia dụng và công nghiệp
Những bài toán ứng dụng thực tế kỹ thuật điện: Gia dụng và công nghiệp/ G.Meludin; Võ Trần Khúc Nhã (dịch). -- Hải phòng: Nxb. Hải phòng, 2002 363tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 M529
7 p hcmute 24/03/2022 295 4
Từ khóa: 1. Điện công nghiệp. 2. Điện gia dụng. I. Võ Trần Khúc Nhã, Dịch giả.
Bảo trì và sửa chữa các loại máy điện tử: Audio amplifiers; Cassette decks; Radio và cassette xe hơi;Tivi màu và đen trắng; Đầu máy Video; Compact disc Players; Power supplies; Am/Fm receivers: Sách hướng dẫn thực hành bằng hình ảnh, giải thích dễ hiểu, minh họa rõ ràng / Vân Anh (Biên soạn và dịch). -- TP. Hồ Chí Minh: [knxb], 1996 221tr.; 23cm Dewey Class no. : 621.381...
7 p hcmute 21/03/2022 217 0
Từ khóa: 1. Điện tử gia dụng -- Bảo trì và Sửa chữa. 2. Linh kiện điện tử -- Bảo trì và sửa chữa.
Sửa chữa những hư hỏng thông thường các máy điện gia dụng
Sửa chữa những hư hỏng thông thường các máy điện gia dụng/ Vân Anh (dịch). -- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 2001 177tr; 19cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31 S939
4 p hcmute 21/03/2022 228 0
Từ khóa: 1. Điện gia dụng. 2. Kỹ thuật điện. 3. 1. I. Vân Anh.
Sửa chữa những hư hỏng thông thường các máy điện gia dụng
Sửa chữa những hư hỏng thông thường các máy điện gia dụng/ Vân Anh (dịch). -- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 2001 177tr; 19cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31 S939
4 p hcmute 21/03/2022 190 1
Từ khóa: 1. Điện gia dụng. 2. Kỹ thuật điện. 3. 1. I. Vân Anh.
Dụng cụ điện / Choi Yong Sik; Cao Tô Linh, Nguyễn Tài Vượng, Phạm Kim Ngọc, Nguyễn Kim Dung (dịch). -- Hà Nội: Lao Động Xã Hội, 2001 295tr.; 29cm. Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 C545 - S579
4 p hcmute 21/03/2022 232 0
Từ khóa: 1. Thiết bị điện. I. Cao Tô Linh, Dịch giả. II. Nguyễn Kim Dung, Dịch giả. III. Nguyễn Tài Vượng, Dịch giả. IV. Phạm Kim Ngọc, Dịch giả.