- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Hỏi đáp về điện điện tử dân dụng
Hỏi đáp về điện điện tử dân dụng/ Bùi Văn Yên. -- Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2001-2002 271tr; 19cm Dewey Class no. : 621.381 -- dc 21Call no. : 621.381 B932-Y45
10 p hcmute 06/05/2022 294 2
Từ khóa: 1. Điện tử dân dụng. 2. Kỹ thuật điện. 3. Kỹ thuật điện tử.
Mạch diện lý thú bổ ích và dễ lắp ráp .Điện và điện tử chung quanh ta
Mạch diện lý thú bổ ích và dễ lắp ráp .Điện và điện tử chung quanh ta/ Đặng Hồng Quang . -- Lần Thứ 2. -- Tp.HCM.: Trẻ , 1999 115tr.; 19cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 Đ182 - Q124
6 p hcmute 06/05/2022 149 0
Nguyên lý căn bản và ứng dụng mạch điện tử - T1
Nguyên lý căn bản và ứng dụng mạch điện tử - T1/ Đỗ Thanh Hải, Phạm Đình Bảo. -- H.: Thống kê, 2007. - 320tr.; 29cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 621.3815 Đ631-H149
7 p hcmute 06/05/2022 277 0
Từ khóa: Điện tử học, Lý thuyết mạch, Mạch điện tử
Điển hay tích lạ/ Nguyễn Tử Quang. -- Tp.HCM.: Trẻ, 2002. - 476tr.; 20.5cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 803 N573-Q124
8 p hcmute 05/05/2022 197 0
Từ khóa: Từ điển văn học, Tiếng Việt, Thành ngữ.
Từ điển luyện kim - cơ khí Anh Việt= = Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương. -- Tp. Hồ Chí Minh: Khoa học kỹ thuật, 2015 1438tr.; 24cm ISBN 9786046705864 Dewey Class no. : 669.03 -- dc 23Call no. : 669.03 L433-N714
7 p hcmute 05/05/2022 206 0
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Luyện kim -- Từ điển. I. Lê Văn Cương.
Ngữ liệu văn học / Đặng Đức Siêu. -- Tái bản lần thứ 1. -- Hà Nội: Giáo Dục, 1999. - 340tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 803 Đ182-S573
4 p hcmute 04/05/2022 226 0
Từ khóa: Từ điển văn học.
Từ điển thần thoại Hy Lạp La Mã
Từ điển thần thoại Hy Lạp La Mã / Nguyễn Văn Dân (biên soạn). -- Tái bản có sửa chữa, bổ sung. -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2000. - 419tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 803 N573-D167
13 p hcmute 04/05/2022 175 0
Từ khóa: Từ điển văn học, Thần thoại Hy-lạp
EBusiness & eCommerce : Quản trị theo chuỗi giá trị số
EBusiness & eCommerce : Quản trị theo chuỗi giá trị số/ Andreas Meier, Henrik Stormer; Lục Thị Thu Hằng, Phạm Thị Thanh Hồng, Phạm Thị Bích Ngọc ( dịch ),.. -- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011 293tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.872 -- dc 22Call no. : 658.872 M511
13 p hcmute 19/04/2022 371 6
Từ khóa: 1. Bán hàng trực tuyến. 2. Kinh doanh điện tử. 3. Marketing trực tuyến. 4. Thương mại điện tử. I. Lục Thị Thu Hường. II. Meier, Andreas. III. Phạm Thị Bích Ngọc. IV. Phạm Thị Thanh Hồng.
Từ điển Anh-Việt - Việt-Anh về kiến trúc và xây dựng = Commonly used English-Vietnamese dictionary and Vietnamese-English dictionary of building and architecture of architecture and construction/ Võ Như Cầu. -- Xb. lần 1. -- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2003 335tr.; 20cm Dewey Class no. : 690.03 -- dc 21Call no. : 690.03 V872-C371
4 p hcmute 19/04/2022 203 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng -- Từ điển. 2. Từ điển Anh-Việt -- Kỹ thuật. 3. Từ điển Anh-Việt -- Xây dựng.
Từ điển lịch sử Việt Nam từ khởi nguồn đến 938
Từ điển lịch sử Việt Nam từ khởi nguồn đến 938/ Vũ Văn Quân. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015356tr.; 24cmDewey Class no. : 959.70103 -- dc 22Call no. : 959.70103 V986-Q141
7 p hcmute 18/04/2022 271 0
Từ khóa: Lịch sử cổ đại, Việt Nam, Từ điển
Từ điển thể thao/ Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2000 1038tr; 23cm Dewey Class no. : 790.3 -- dc 21Call no. : 790.3 B932-M995
8 p hcmute 18/04/2022 247 0
Từ khóa: 1. Sport -- Terms and phrases. 2. Thể thao -- Từ điển. I. Phạm Minh Thảo.
Công nghệ chế tạo mạch vi điện tử
Công nghệ chế tạo mạch vi điện tử / Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Văn Hiếu. -- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. -- H. : Bách khoa, 2014 379tr. ; 24cm Dewey Class no. : 621.381 52 -- dc 22, 661.22 -- dc 23Call no. : 621.38152 N573-C533
5 p hcmute 18/04/2022 309 0
Từ khóa: 1. Mạch điện tử. 2. Mạch vi điện tử. I. Nguyễn Văn Hiếu.