- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Kỹ thuật phay/ Ph. A. Barơbashop; Người dịch: GS. TS. Trần Văn Địch. -- Lần Thứ 1. -- Hà Nội: Công nhân kỹ thuật, 1984 221tr.; 20,5cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 671.35 -- dc 21Call no. : 671.35 B264
7 p hcmute 19/04/2022 289 2
Từ khóa: 1. Gia công kim loại -- Kỹ thuật phay. 2. Phay kim loại. I. Trần Văn Địch, Dịch giả.
Kỹ thuật phay/ Ph. A. Barơbashop, người dịch: GS. TS. Trần Văn Địch. -- Lần Thứ 2. -- Hà Nội: Giáo Dục, 1995 221tr.; 20,5cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 671.35 -- dc 21
6 p hcmute 19/04/2022 342 5
Từ khóa: 1. Gia công kim lạoi -- Kỹ thuật phay. 2. Phay kim loại. I. Trần Văn Địch, GS. TS., Dịch giả.
5 điểm chết trong teamwork: Câu chuyện bất ngờ về thuật lãnh đạo
5 điểm chết trong teamwork: Câu chuyện bất ngờ về thuật lãnh đạo/ Patrick Lencioni; Nguyễn Vũ Tú Uyên, Trần Thu (dịch ). -- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, First New, 2018 253tr., 21cm Nguyên bản: The five dysfunctions of a team: A leadership fable ISBN 9786045881927 Dewey Class no. : 658.4036 -- dc 23 Call no. : 658.4036 L563
5 p hcmute 19/04/2022 265 0
Từ khóa: 1. Nghệ thuật lãnh đạo. 2. Nhóm làm việc. I. Nguyễn Vũ Tú Uyên, người dịch. II. Trần Thu Lê, người dịch.
Kỹ thuật phay/ Ph. A . Barơbashop; người dịch:GS. TS. Trần Văn Địch. -- Lần Thứ 1. -- Tp.HCM.: Thanh Niên, 1999 221tr.; 20,5cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 671.35 -- dc 21Call no. : 671.35 B264
7 p hcmute 19/04/2022 225 3
Từ khóa: 1. Gia công kim loại -- Kỹ thuật phay. 2. Phay kim loại. I. Trần Văn Địch, Dịch giả.
Tại sao Việt Nam ?: Why Vietnam
Tại sao Việt Nam ?: Why Vietnam / Archimedes L.A. Patti; Lê Trọng Nghĩa (dịch). -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001 998tr.; 21cm . Dewey Class no. : 959.707 -- dc 21Call no. : 959.707 P321
15 p hcmute 18/04/2022 219 0
Những kiệt tác nghệ thuật Trung Quốc
Những kiệt tác nghệ thuật Trung Quốc / Tưởng Phủ Thuận; Trần Văn Huân (biên dịch). -- TP.HCM: Mỹ Thuật, 2000 189tr.; 27cm Dewey Class no. : 709.51 -- dc 21Call no. : 709.51 T972-T532
9 p hcmute 08/04/2022 122 0
Từ khóa: . 1. Nghệ thuật Trung Quốc. I. Trần Văn Huân biên dịch.
Từ điển giải thích thổ nhưỡng học = Толковый словаръ по почвоведению/ Viện Hàn lâm khoa học Liên-xô
Từ điển giải thích thổ nhưỡng học = Толковый словаръ по почвоведению/ Viện Hàn lâm khoa học Liên-xô, Lê Văn Khoa(Dịch giả), Lê Đức(Dịch giả), Vũ Ngọc Tuyên( Hiệu đính). -- Hà Nội: Nông nghiệp, 1975 308tr; 20cm Dewey Class no. : 631.403 -- dc 21Call no. : 631.403 T833
6 p hcmute 08/04/2022 289 0
Dịch học hiện đại tư duy - đạo lý và mưu lược kinh doanh
Dịch học hiện đại tư duy - đạo lý và mưu lược kinh doanh/ Đông A Sáng; Nguyễn Văn Chinh hiệu đính. -- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2007 316tr.; 21cm Dewey Class no. : 181.11 -- dc 22Call no. : 181.11 Đ682-S225
4 p hcmute 07/04/2022 230 0
Từ khóa: 1. Kinh dịch trong kinh doanh. 2. Triết học cổ đại Trung Quốc. I. Nguyễn Văn Chinh, hiệu đính.
Không gian kinh dịch với dự báo bát tự hà lạc
Không gian kinh dịch với dự báo bát tự hà lạc/ Bùi Biên Hòa. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002. - 355tr.; 20.5cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 181.11 B932-H678
9 p hcmute 06/04/2022 201 0
Từ khóa: Bát tự hà lạc, Bói toán, Kinh dịch
Lịch sử phép biện chứng T6: Phép biện duy tâm thế kỷ 20 : Sách tham khảo/ Đỗ Minh Hợp(Dịch giả) . -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1998. - 480tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 146.3 L699
13 p hcmute 06/04/2022 201 0
Từ khóa: Lịch sử triết học, Lịch sử triết học, Phép biện chứng duy tâm, Đỗ Minh Hợp, Dịch giả
Dịch học nhập môn/ Đỗ Đình Tuân. -- Xb. lần 1 . -- Tp.HCM.: Nhà in Tân Bình(Tp. HCM.), 1992. - 206tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 181.11 Đ631-T884
7 p hcmute 06/04/2022 207 0
Từ khóa: Chu dịch, Triết học cổ đại Trung Quốc.
Những câu chuyện về người thầy
Những câu chuyện về người thầy / Nhóm Nhân Văn (tuyển chọn và biên dịch). -- TP.HCM: Nxb Trẻ, 2002. - 143tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 179.9 N585
5 p hcmute 06/04/2022 179 0
Từ khóa: 1. Giáo dục đạo đức. 2. Tình huống giáo dục. I. Nhóm Nhân Văn (tuyển chọn và biên dịch).