- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Câu chuyện về một nền hòa bình bị bỏ lỡ
Câu chuyện về một nền hòa bình bị bỏ lỡ / Jean Sainteny; Dịch giả: Lê Kim . -- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004 439tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 848 -- dc 21Call no. : 848 S157
7 p hcmute 05/05/2022 357 1
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. French literature. 3. Văn học Pháp -- Hồi ký . I. Lê Kim, Dịch giả.
Thời điểm của những sự thật: Trích hồi ký của tướng Navarre về Điện Biên Phủ
Thời điểm của những sự thật: Trích hồi ký của tướng Navarre về Điện Biên Phủ / Henri Navarre; Dịch giả: Nguyễn Huy Cầu . -- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004 425tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 848 -- dc 21Call no. : 848 N321
9 p hcmute 05/05/2022 434 1
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. French literature. 3. Văn học Pháp -- Hồi ký . I. Nguyễn Huy Cầu, Dịch giả.
Trang trí phòng ăn / Lisa Skolnik; Từ Lôi (Dịch sang tiếng Hoa), Kim Dân và Cộng sự (Dịch sang tiếng Việt). -- Xb, lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2003 71tr.; 27cm Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 S628
4 p hcmute 05/05/2022 253 2
Công Nghệ sản xuất đồ gia dụng: tài liệu dịch, nguyên bản tiếng Trung Quốc
Công Nghệ sản xuất đồ gia dụng: tài liệu dịch, nguyên bản tiếng Trung Quốc/Lý Đại Thành; Hoàng Thúc Đệ(dịch); Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường(Hiệu Đính).--H.: Đại học lâm nghiệp, bắc kinh- Trung Quốc, 2015. 406tr. ; 30cm.Dewey Class no. : 674.8 -- dc 23Call no. : 674.8 L981-T367.
8 p hcmute 05/05/2022 348 1
Từ khóa: 1.Công Nghệ sản xuất đồ gia dụng: tài liệu dịch, nguyên bản tiếng Trung Quốc/Lý Đại Thành; Hoàng Thúc Đệ(dịch); Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường(Hiệu Đính)
Thiết Kế Đồ Gia Dụng/Hứa Bách Minh; Hoàng Thúc Đệ, Võ Thành Minh, Trần Văn Chứ, Lý Tuấn, Trường(dịch).--- Trung Quốc: Công nghiệp nhẹ Trung Quốc, 2006.312tr. ; 30cm.Dewey Class no. : 674.8 -- dc 23Call no. : 674.8 H874-M664
9 p hcmute 05/05/2022 351 0
Từ khóa: 1.Thiết Kế Đồ Gia Dụng.2.Gia công gia dụng.3.Hứa Bách Minh; Hoàng Thúc Đệ, Võ Thành Minh, Trần Văn Chứ, Lý Tuấn, Trường(dịch)
Chanel/ Người dịch:Quốc Tuấn. -- Lần Thứ 1. -- Tp.HCM.: Văn Nghệ, 2000 79tr.; 19cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 646.4 -- dc 21Call no. : 646.4 B252
3 p hcmute 04/05/2022 209 0
Từ khóa: 1. Fashion and art. 2. Mẫu thời trang Chanel. 3. Thời trang và Nghệ thuật. I. Quốc tuấn Dịch giả.
Giáo trình phương pháp định giá các sản phẩm hàng hóa và sản phẩm dịch vụ công cộng trong đô thị
Giáo trình phương pháp định giá các sản phẩm hàng hóa và sản phẩm dịch vụ công cộng trong đô thị/ Nguyễn Liên Hương, Bùi Văn Yêm. -- H.: Xây dựng, 2007. 90tr.; 27cm Dewey Class no. : 657.8 -- dc 22.Call no. : 657.8 N573-H957
7 p hcmute 29/04/2022 348 0
Từ khóa: Định giá sản phẩm, Dịch vụ công cộng. Kinh tế hàng hóa
Máy bay Mỹ trên vùng trời Điện Biên Phủ
Máy bay Mỹ trên vùng trời Điện Biên Phủ/ Marc Bertin; Dịch giả: Lê Kim . -- In lần thứ 1. -- Hà Nội: Công an nhân dân, 2002 723tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 848 -- dc 21Call no. : 848 B544
6 p hcmute 22/04/2022 197 0
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. French literature. 3. Văn học Pháp -- Hồi ký . I. Bùi Trần Phương, Dịch giả.
Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh
Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh/ Jiang Qing Hai, Trần Văn Mão( biên dịch)/ T.3: bKỹ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoải trời (cây bụi và cây thân gỗ). -- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2002. 84tr. ; 21cm. Dewey Class no. : 635.9 -- dc 21Call no. : 635.9 H149
10 p hcmute 22/04/2022 231 0
Từ khóa: 1. Floriculture. 2. Kỹ thuật trồng hoa. I. Trần Văn Mão, Dịch giả.
Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh/ Jiang Qing Hai, Trần văn Mão (chủ biên)/ T.1: Những kiến thức nuôi trồng hoa và cây cảnh. -- Tái bản lần thứ 1. -- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2002. 116tr. ; 21cm. Dewey Class no. : 635.9 -- dc 21Call no. : 635.9 H149
9 p hcmute 22/04/2022 233 0
Từ khóa: 1. Floriculture. 2. Kỹ thuật trồng hoa. I. Trần Văn Mão, Dịch giả.
Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng: Xử lý mặt sàn
Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng: Xử lý mặt sàn/ Kan Oudh Manluo; Chu Trung Đức ( Dịch ra tiếng Hoa); Kim Dân và Cộng sự (Dịch ra tiếng Việt) . -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2003 71tr.; 27cm Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 M466
4 p hcmute 22/04/2022 156 0
Từ khóa: 1. Trang trí nội thất . I. Chu Trung Đức Dịch giả. II. Kim Dân Dịch giả.
Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng: Trang trí phòng ngủ
Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng: Trang trí phòng ngủ/ Jessica Elin Hirschman; Lý Tiêu Kim ( Dịch ra tiếng Hoa); Kim Dân và Cộng sự (Dịch ra tiếng Việt) . -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2003 71tr.; 27cm Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 H668
7 p hcmute 22/04/2022 133 0
Từ khóa: 1. Trang trí nội thất. I. Kim Dân Dịch giả. II. Lý Tiêu Yến Dịch giả.