- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Huấn luyện chạy cự ly trung bình dài và martông
Huấn luyện chạy cự ly trung bình dài và martông / Trịnh Hùng Thanh (biên soạn), Trần Văn Đạo (biên soạn). -- Hà Nội: Thể Dục Thể Thao, 1997 200tr.; 20cm Dewey Class no. : 796.42 -- dc 21, 796.01Call no. : 796.42 T833-T367
6 p hcmute 12/05/2022 526 0
Từ khóa: 1. Running. 2. Thể thao -- Học hỏi và giảng dạy. I. Trần Văn Đạo (biên soạn).
Kỹ thuật quấn dây: Máy biến áp, động cơ vạn năng, động cơ điện 1 pha và 3 pha
Kỹ thuật quấn dây: Máy biến áp, động cơ vạn năng, động cơ điện 1 pha và 3 pha/ Trần Duy Phụng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2012 206tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.313 -- dc 22Call no. : 621.313 T772 - P577
7 p hcmute 10/05/2022 936 20
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé/ Elizabeth Fenwick, Nguyễn Lân Đính(Dịch giả), Nguyễn Thị Ngọc Phượng (Hiệu đính). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1997 253tr; 23cm Dewey Class no. : , 618.2, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 F343
3 p hcmute 09/05/2022 338 0
Từ khóa: 1. Children -- Diseases. 2. Children -- Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Obstetrics. 5. Pediatrics. I. Nguyễn Lân Đính, Dịch giả. II. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Hiệu đính.
Bồi dưỡng trí lực trẻ / Hùng Ích Quần(Chủ biên), Nguyễn Văn Mậu(Dịch giả). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2000 452tr; 20cm Dewey Class no. : 612.65, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 H936-Q142
10 p hcmute 09/05/2022 363 0
Từ khóa: 1. Dưỡng nhi. 2. Nhi khoa. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Tâm lý học trẻ em. I. Nguyễn Văn Mậu, Dịch giả. II. Yamamoto, Gary K.
Để con bạn trở thành nhà vô địch
Để con bạn trở thành nhà vô địch/ Wayne Bryan, Woody Woodburn; Đinh Việt Hòa, Đặng Xuân d. -- H.: Văn hóa Thông tin, 2009 186tr.; 19cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 22Call no. : 649.1 B915
7 p hcmute 06/05/2022 317 0
Từ khóa: 1. Cha mẹ và con cái. 2. Giáo dục trẻ em. 3. Nuôi dạy con. I. Đặng Xuân. II. Đinh Việt Hòa. III. Woodburn, Woody.
Thiết kế điển hình trường dạy nghề xây dựng khối xưởng thực hành quy mô 400 học sinh : 226-01-97
Thiết kế điển hình trường dạy nghề xây dựng khối xưởng thực hành quy mô 400 học sinh : 226-01-97/ Bộ Xây dựng. -- H.: Xây dựng, 2001 59tr.; 21x31cm Dewey Class no. : 727.4 -- dc 22Call no. : 727.4 T439
3 p hcmute 06/05/2022 378 0
Lí luận dạy học địa lí : Phần đại cương
Lí luận dạy học địa lí : Phần đại cương/ Đặng Văn Đức. -- In lần thứ 2. -- H: Đại học sư phạm, 2007 364tr.; 24cm Dewey Class no. : 910.71 -- dc 22Call no. : 910.71 Đ182-Đ822
7 p hcmute 06/05/2022 366 0
Từ khóa: 1. Địa lí. 2. Địa lí -- Phương pháp giảng dạy. 3. Địa lý. 4. Địa lý -- Giáo dục.
Mỹ thuật 5: Sách giáo viên / Nguyễn Quốc Toản. -- Tái bản lần thứ 6. -- Hà Nội: Giáo dục, 2000. - 96tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 741.01 M618
4 p hcmute 05/05/2022 139 0
Từ khóa: Mỹ thuật, Mỹ thuật, Dạy và học.
Phương pháp dạy học công nghệ nông nghiệp
Phương pháp dạy học công nghệ nông nghiệp/ Nguyễn Văn Hồng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2011 155tr.; 24cm Dewey Class no. : 630.071 -- dc 22Call no. : 630.071 N573-H772
6 p hcmute 04/05/2022 238 0
Để con bạn trở thành nhà vô địch
Để con bạn trở thành nhà vô địch/ Wayne Bryan, Woody Woodburn; Đinh Việt Hòa, Đặng Xuân d. -- H.: Văn hóa Thông tin, 2009 186tr.; 19cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 22Call no. : 649.1 B915
7 p hcmute 04/05/2022 321 0
Từ khóa: 1. Cha mẹ và con cái. 2. Giáo dục trẻ em. 3. Nuôi dạy con. I. Đặng Xuân. II. Đinh Việt Hòa. III. Woodburn, Woody.
Một vài gương mặt văn xuôi Pháp thế kỷ 20
Một vài gương mặt văn xuôi Pháp thế kỷ 20 / Đặng Thị Hạnh. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 347tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 840.9 Đ182-H241
10 p hcmute 04/05/2022 262 0
Từ khóa: Văn học Pháp, Lịch sử và phê binh, Văn học, Học hỏi và giảng dạy
Công nghệ dạy văn: Dẫn luận, Cơ sở tâm lý học
Công nghệ dạy văn: Dẫn luận, Cơ sở tâm lý học/ Phạm Toàn. -- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 518tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 807 P534-T627
7 p hcmute 04/05/2022 198 0
Từ khóa: Văn học, Học hỏi và giảng dạy.