- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cô tiên năm 2000 : Tuyển tập 50 ca khúc Pop-rock Việt Nam
Cô tiên năm 2000 : Tuyển tập 50 ca khúc Pop-rock Việt Nam/ Vũ Hoàng(Tuyển chọn) . -- Xb. lần 1. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1998 105tr.; 17cm Dewey Class no. : 782.42 -- dc 21Call no. : 782.42 T968
6 p hcmute 22/04/2022 200 0
Từ khóa: 1. Ca khúc Việt Nam. 2. Ca khúc -- Tình khúc. I. Vũ Hoàng, Biên soạn.
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc/ Phong Đảo(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2000 122tr.; 27cm Dewey Class no. : 721.8 -- dc 21Call no. : 721.8 C961
5 p hcmute 22/04/2022 233 0
Từ khóa: 1. Hoa văn cửa sắt. 2. Mỹ thuật kiến trúc. I. Phong Đảo, Biên dịch.
Sài Gòn Gia Định xưa : Tập ký họa đầu thế kỷ 20
Sài Gòn Gia Định xưa : Tập ký họa đầu thế kỷ 20/ Huỳnh Ngọc Trảng và Nguyễn Đại Phúc( sưu tập) . -- 1st ed. -- Tp. HCM. Nxb. Tp. HCM., [san an.] 37tr.; 24cm Dewey Class no. : 740 -- dc 21Call no. : 740 S132
5 p hcmute 22/04/2022 157 0
Từ khóa: 1. Hội họa. I. Hà Thiện Thuyên, Biên dịch.
Họa màu mỹ thuật trong thiết kế và kiến trúc nội thất
Họa màu mỹ thuật trong thiết kế và kiến trúc nội thất / Lê Hằng (biên dịch). -- TP.HCM: Mỹ Thuật, 2000 130tr.; 27cm Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 H678
5 p hcmute 22/04/2022 163 0
Từ khóa: 1. Kiến trúc. 2. Trang trí nội thất. I. Lê Hằng, Biên dịch.
Nghệ thuật chơi đá ngoạn thạch
Nghệ thuật chơi đá ngoạn thạch/ Huỳnh Ngọc Trảng, Lý Lược Tam (b.s.). -- Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ Thuật, 1997 72tr.; 21cm Dewey Class no. : 736.5 -- dc 21, 635.9Call no. : 736.5 H987-T772
5 p hcmute 22/04/2022 145 0
Từ khóa: 1. Bonsai. I. Lý Lược Tam, Biên soạn.
Sống với đống tiền / Michael Reynard; Ngọc Lan (biên dịch). -- TP.HCM: Trẻ, 2000 105tr.; 20cm Dewey Class no. : 923.3 -- dc 21Call no. : 923.3 R459
8 p hcmute 22/04/2022 229 0
Từ khóa: 1. Các nhà kinh tế. 2. Các phú gia. I. Ngọc Lan (biên dịch).
Nelson Mandela người tù thế kỷ
Nelson Mandela người tù thế kỷ / Trần Nhu (biên dịch). -- TP.HCM: Nxb Trẻ, 1998 382tr.; 20cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 N428
6 p hcmute 22/04/2022 160 0
Lý Quang Diệu ông là ai ? / Thái Nguyễn Bạch Liên (biên dịch). -- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1997 205tr.; 21cm. Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 L981
12 p hcmute 22/04/2022 249 0
Tống Mỹ Linh một đời tài hoa/ Lưu Cự Tài; Nguyễn Khắc Khoái (biên dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 1998 351tr.; 19cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 L975-T129
3 p hcmute 22/04/2022 229 0
Từ khóa: 1. Các nhà chính trị. I. Nguyễn Khắc Khoái (biên dịch).
V. Putin ông là ai ? Lê Khánh Trường (biên dịch). -- TP.HCM: Nxb Trẻ, 2000 447tr.; 19cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 V866
12 p hcmute 22/04/2022 191 0
Từ khóa: 1. Các nhà chính trị. I. Lê Khánh Trường (biên dịch).
Putin từ trung tá KGB đến tổng thống Liên Bang Nga
Putin từ trung tá KGB đến tổng thống Liên Bang Nga / Lý Cảnh Long; Tạ Ngọc Ái, Thanh An (biên dịch và hiệu đính). -- Hà Nội: Lao Động, 2001 541tr.; 21cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 L891-L848
16 p hcmute 22/04/2022 211 0
Từ khóa: 1. Các nhà chính trị. I. Tạ Ngọc Ái (biên dịch và hiệu đính). II. Thanh An (biên dịch và hiệu đính).
Những lời bàn về tiểu thuyết trong văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 cho đến 1945
Những lời bàn về tiểu thuyết trong văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 cho đến 1945 / Vương Trí Nhàn (sưu tầm và biên soạn). -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 2000 447tr.; 19cm Dewey Class no. : 801 -- dc 21Call no. : 801 N585
15 p hcmute 22/04/2022 272 0
Từ khóa: 1. Lý luận văn học. 2. Tiểu thuyết -- Thi pháp học. I. Vương Trí Nhàn (sưu tầm và biên soạn).