- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình ngôn ngữ lập trình ASSEMBLY : Dùng trong các trường THCN
Để sử dụng tốt sách người dùng cần có các kiến thức về kĩ thuật vi xử lý, kiến thức máy tính và học qua ngôn ngữ Pascal.Cuốn sách gồm 4 chương: Chương 1: Giới thiệu tóm tắt về một số bộ vi xử lí 8086,8088.; Chương 2:Trình bày cú pháp của hợp ngữ, cách khai báo bộ nhớ , các biến, các hằng và cấu trúc cơ bản,...; Chưng 3:Trình bày các các...
8 p hcmute 10/11/2020 641 16
Từ khóa: ASSEMBLY, Ngôn ngữ lập trình
Quyển sách tập trung vào các phần cơ bản của ngôn ngữ Assembler, giúp cho người đọc các bước chi tiêt cần phải tiến hành khi viết một chương trình Assembler. Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn Số phân loại: 005.133 Đ182-P577
8 p hcmute 29/10/2020 383 1
Từ khóa: Assembler (Ngôn ngữ lập trình), Lập trình ứng dụng.
Nội dung cuốn này trình bày các nội dùng về vấn đề hợp ngữ trên các máy tính và tương thích Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn Số phân loại: 005.133 T665-O58
10 p hcmute 29/10/2020 448 4
Từ khóa: Assembly (Ngôn ngữ lập trình). Lập trình ứng dụng. Lập trình hợp ngữ.
Quyển sách tập trung vào các phần cơ sở của ngôn ngữ Assembler, giúp cho người đọc các bước chi tiết cần phải tiến hành khi viết 1 chương trình Assembler. Trong quyển sách này, chúng tôi cố gắng giới thiệu 1 cách có hệ thống và dễ hiểu các vấn đề của ngôn ngữ lập trình Assembler thông qua việc giới thiệu các thành phần cơ bản của ngôn ngữ cùng...
8 p hcmute 24/09/2020 494 1
Hợp ngữ và lập trình ứng dụng - Tập 2
Quyển sách này được biên soạn theo từng chủ đề nhằm giúp người đọc dễ dàng làm quen và viết được các chương trình bằng hợp ngữ. Các thí dụ minh họa tương đối dễ hiểu và các chương trình ví dụ thường là các phiên bản được sửa lỗi và nâng cao dần theo các chủ đề. Sách có tại Thư viện khu A, Phòng Mượn Số phân loại: 005.133 T665-O58
10 p hcmute 22/09/2020 536 0
Từ khóa: Assembly (Ngôn ngữ lập trình), Lập trình ứng dụng, Lập trình hợp ngữ
Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ ASSEMBLER
Ngôn ngữ ASSEMBLER là ngôn ngữ bậc thấp rất gần với ngôn ngữ máy và tất nhiên rất gần với phần cứng máy. Nội dung sách đề cập đến: Các bài tập số học; Các bài tập liên quan đến hệ thống. Sách có tại Thư viện khu A, Phòng Mượn Số phân loại: 005.133 Đ182-P577
5 p hcmute 31/10/2019 518 3
Từ khóa: Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ ASSEMBLER, ĐẶNG THÀNH PHU
Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly cho hệ vi xử lý
Gồm 12 chương: Chương 1: Kiến trúc hệ vi xử lý Chương 2: Bộ vi xử lý 16 bit 80286 Intel Chương 3: Lập trình Assembly cho hệ vi xử lý Chương 4: Thiết kế hệ vi xử lý chuyên dụng Chương 5: Cổng trao đổi thông tin với ngoại vi Chương 6: Chế độ ngắt của bộ vi xử lý Chương 7: Truyền thông tin nối tiếp Chương 8: Biến đổi tín hiệu tương tự -...
11 p hcmute 26/12/2013 1648 13
Từ khóa: Ngôn ngữ lập trình máy tính, Assembly, Kỹ thuật vi xử lý, Lập trình hệ thống
Lập trình hợp ngữ trên nền DOS và Linux
Assembly Language (hay viết tắt là ASM) là ngôn ngữ bậc thấp, chính xác nó là ngôn ngữ thuộc thế hệ thứ 2 (2nd generation). ASM sử dụng các từ gợi nhớ (mnemonics) để viết các chỉ thị (instructions) lập trình cho máy tính thay vì bằng những dãy 0 và 1. Sách có tại Thư viện khu A, Phòng Mượn. Số phân loại: 005.133 - L299
21 p hcmute 24/12/2013 620 4
Từ khóa: Assembly, Ngôn ngữ lập trình, Lập trình hợp ngữ.
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0 / Phan Trương Dần . -- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 1991 168tr.; 21cm 1. Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình). 2. TURBO ASSEMBLER (Ngôn ngữ lập trình). Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 P535-D167 Dữ liệu xếp giá SKV009046 (DHSPKT -- KD -- )
7 p hcmute 19/12/2013 654 1
Từ khóa: Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình), TURBO ASSEMBLER (Ngôn ngữ lập trình)
Hướng dẫn lập trình với Assembly
Hướng dẫn lập trình với Assembly/ Lê Mạnh Thạnh, Nguyễn Kim Tuấn. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 185tr; 27cm 1. ASSEMBLY (ngôn ngữ lập trình). I. Nguyễn Kim Tuấn. Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 L433-T367 Dữ liệu xếp giá SKV008431 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008432 (DHSPKT -- KD -- )
9 p hcmute 18/12/2013 601 2
Từ khóa: ASSEMBLY, Ngôn ngữ lập trình
Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly cho hệ vi xử lý
Gồm 12 chương: Chương 1: Kiến trúc hệ vi xử lý Chương 2: Bộ vi xử lý 80 x 86 Intel Chương 3: Lập trình Assembly cho hệ vi xử lý Chương 4: Thiết kế hệ vi xử lý chuyên dụng Chương 5: Cổng trao đổi thông tin với ngoại vi Chương 6: Chế độ ngắt của bộ vi xử lý Chương 7: Truyền thông tin nối tiếp Chương 8: Biến đổi tín hiệu tương tự -...
8 p hcmute 18/12/2013 706 5
Từ khóa: Assembly, Ngôn ngữ lập trình, Lập trình hệ thống, Vi xử lý
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0 / Phan Trương Dần . -- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 1991 168tr.; 21cm 1. Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình). 2. TURBO ASSEMBLER (Ngôn ngữ lập trình). Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 P535-D167 Dữ liệu xếp giá SKV009046 (DHSPKT -- KD -- )
7 p hcmute 12/12/2013 495 4
Từ khóa: Hợp ngữ, Ngôn ngữ lập trình, TURBO ASSEMBLER