- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí
Kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí/ Ngọc Minh. -- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh Hóa, 2006 195tr.; 18cm Dewey Class no. : 621.57 -- dc 21Call no. : 621.57 N576-M664
8 p hcmute 12/05/2022 453 13
Từ điển kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí Anh - Việt - Pháp = English - Vietnamesec- Freench dictionary of refrigeration and air-conditioning: About 11,000 terms/ Nguyễn Đức Lợi,Hà Mạnh Thư. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1998 788tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.5603 -- dc 21, 697.9Call no. : 621.5603 N573-L834
4 p hcmute 12/05/2022 493 11
Hệ thống máy và thiết bị lạnh/ Đinh Văn Thuận, Võ Chí Chính. -- In lần thứ 2. -- Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2007 494tr. ; 24cm Dewey Class no. : 621.57 -- dc 21Call no. : 621.57 Đ584-T532
18 p hcmute 10/05/2022 365 7
Từ khóa: 1. Điện lạnh -- Kỹ thuật. 2. Hệ thống lạnh. 3. Máy lạnh. I. Võ Chí Chính.
Kỹ thuật điều hòa không khí / Lê Chí Hiệp. -- In lần thứ sáu. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007 560tr.; 24cm Dewey Class no. : 697.9 -- dc 21Call no. : 697.9 L433-H633
13 p hcmute 05/05/2022 431 11
Từ khóa: 1. Điều hòa không khí. 2. Điện lạnh. 3. Kỹ thuật lạnh.
Kỹ thuật điện lạnh/ Phạm Văn Chới. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009 199tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.56 -- dc 21Call no. : 621.56 P534-C545
6 p hcmute 05/04/2022 254 1
Từ khóa: 1. Điện lạnh. 2. Kỹ thuật điện lạnh. 3. Kỹ thuật lạnh
Giáo trình thực hành sửa chữa máy và thiết bị lạnh
Giáo trình thực hành sửa chữa máy và thiết bị lạnh/ Lê Quang Liêm, Trần Đức Ba, Trần Đình Anh Tuấn, Nguyễn Tiến Cảnh. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 420tr.; 28cm Dewey Class no. : 621.57 -- dc 21Call no. : 621.57 G434
18 p hcmute 05/04/2022 517 6
Phương pháp tính toán và phân tích hiệu quả các hệ thống lạnh
Phương pháp tính toán và phân tích hiệu quả các hệ thống lạnh / Phạm Văn Tùy. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2005 228tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.56 -- dc 21Call no. : 621.56 P534-T968
11 p hcmute 25/03/2022 307 2
Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh
Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh/ Nguyễn Đức Lợi. -- In lần thứ 5, có bổ sung và sửa chữa. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 411tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.56 -- dc 21Call no. : 621.56 N573-L834
10 p hcmute 25/03/2022 358 0
Từ khóa: 1. Điện lạnh. 2. Hệ thống lạh -- Thiết kế. 3. Kỹ thuật lạnh.
Sữa chữa máy lạnh và điều hòa không khí
Sữa chữa máy lạnh và điều hòa không khí / Nguyễn Đức Lợi. -- Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2003 252tr. : 24cm. Dewey Class no. : 621.57 -- dc 21, 697.9Call no. : 621.57 N573-L834
11 p hcmute 24/03/2022 321 3
Môi chất lạnh: Tính chất vật lý, an toàn, nhiệt động, bảng và đồ thị của môi chất lạnh và chất tải lạnh / Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy. -- Hà Nội: Giáo dục, 1998 391tr; 27cm. Dewey Class no. : 621.56 -- dc 21Call no. : 621.56 N573-L834
7 p hcmute 21/03/2022 379 4
Từ khóa: 1. Điện lạnh. 2. Kỹ thuật lạnh. 3. Môi chất lạnh. I. Phạm Văn Tùy.
Kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí
Kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí/ Ngọc Minh. -- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh Hóa, 2006 195tr.; 18cm Dewey Class no. : 621.57 -- dc 21Call no. : 621.57 N576-M664
7 p hcmute 18/03/2022 228 2
Kỹ thuật điện tử và điện lạnh / Nguyễn Văn Tuệ. -- Xb. lần 1. -- Tp.HCM.: Nxb.Tp.HCM., 2003 303tr.; 21cm. Dewey Class no. : 621.381 -- dc 21, 621.56 -- dc 21, 621.57Call no. : 621.381 N573-T913
10 p hcmute 15/03/2022 319 5
Từ khóa: 1. Điện tử học. 2. Kỹ thuật điện. 3. Kỹ thuật lạnh.