- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Hệ thống thông tin di động 3G và xu hướng phát triển
Hệ thống thông tin di động 3G và xu hướng phát triển/ Đặng Đình Lâm...[et al.]. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Giáo dục , 2004. 247tr.; 27cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 56 -- dc 21Call no. : 621.38456 H432
11 p hcmute 09/05/2022 592 0
Từ khóa: 1. Điện thoại di động. 2. Hệ thống thông tin di động. 3. Viễn thông. I. Đặng Đình Lâm, TS. II. Chu Ngọc Anh, TS. III. Hoàng Anh, ThS. IV. Nguyễn Phi Hùng, ThS.
Viba số: Tập 1/ Bùi Thiện Minh,Trần Hồng Quân. -- H.: Bưu điện, 2002 404tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.381 3 -- dc 21Call no. : 621.3813 B932-M664
5 p hcmute 09/05/2022 348 0
Từ khóa: 1. Sóng viba. 2. Viễn thông -- Kỹ thuật truyền sóng. 3. Viba số. I. Trần Hồng Quân.
Thiết bị đầu cuối thông tin/ Vũ Đức Thọ. -- Lần Thứ 1. -- H.: Giáo dục, 1999 131tr.; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.382 1 -- dc 21Call no. : 621.3821 V986-T449
7 p hcmute 09/05/2022 270 0
Từ khóa: 1. Viễn thông -- Thiết bị.
Vô tuyến chuyển tiếp = Digital radio - relay technology
Vô tuyến chuyển tiếp = Digital radio - relay technology/ Nguyễn Phạm Anh Tuấn . -- Lần Thứ 1. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật , 1997 329tr; 27cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 156 -- dc 21Call no. : 621.384156 V872
9 p hcmute 09/05/2022 353 1
Thông tin di động: Tập I = Mobile telecommunication technology
Thông tin di động: Tập I = Mobile telecommunication technology/ Nguyễn Phạm Anh Dũng biên dịch. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật , 1997 277tr; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 56 -- dc 21Call no. : 621.384 56 T486
10 p hcmute 09/05/2022 232 0
Công nghệ thông tin vệ tinh = Satellite communications technology
Công nghệ thông tin vệ tinh = Satellite communications technology/ Nguyễn Đình Lương . -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 431tr; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.382 12 -- dc 21Call no. : 621.38212 C749
7 p hcmute 09/05/2022 279 0
Từ khóa: 1. Thông tin vệ tinh. 2. Viễn thông. I. Phạm Văn Đương .
Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin = Computing and information processing systems
Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin = Computing and information processing systems/ Hồ Khánh Lâm. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa Học Và Kỹ Thuật, 1997 295tr; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.382 1 -- dc 21Call no. : 621.3821 C118
9 p hcmute 09/05/2022 310 0
Từ khóa: 1. Hệ thống mạng viễn thông. 2. Viễn thông. I. Nguyễn Thắng .
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 2/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006. 339tr ; 27cm Dewey Class no. : 657.83 -- dc 22.Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 29/04/2022 343 0
Từ khóa: Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán, Kế toán doanh nghiệp.
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 1/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006. 168tr ; 27cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22.Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 29/04/2022 343 0
Từ khóa: Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán, Kế toán doanh nghiệp.
Chiến lược thành công trong thị trường viễn thông cạnh tranh
Chiến lược thành công trong thị trường viễn thông cạnh tranh/ Nguyễn Xuân Vinh, Mai Thế Nhượng, Trần Thị Hồng Vân... -- H.: Bưu điện, 2004 432tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.401 -- dc 22Call no. : 658.401 C533
11 p hcmute 20/04/2022 396 0
Thiết kế và thi công các hệ thống tiếp đất, chống sét trạm viễn thông
Thiết kế và thi công các hệ thống tiếp đất, chống sét trạm viễn thông/ Bùi Thanh Giang. -- H.: Bưu điện, 2007 156tr.; 27cm Dewey Class no. : 693.898 -- dc 22Call no. : 693.898 B932-G433
7 p hcmute 20/04/2022 435 6
Từ khóa: 1. Chống sét trạm viễn thông. 2. Trạm viễn thông -- Chống sét.
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông/ . -- H.: Bưu điện, 2005 322tr.; 24cm Dewey Class no. : 222519.6Call no. : 519.6 V986-P535
11 p hcmute 06/04/2022 549 1
Từ khóa: 1. Tối ưu hóa. 2. Toán tối ưu -- Ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông. I. .