- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Ngành điện tử viễn thông. -- H.: Kim Đồng, 2006 63tr.; 19cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 N576
5 p hcmute 12/05/2022 519 6
Từ khóa: 1. . 2. Hướng nghiệp. 3. Ngành điện tử viễn thông. 4. Ngành điện tử -- Hướng nghiệp. I. .
Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp bưu chính viễn thông
Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp bưu chính viễn thông/ Hà Văn Hội, Bùi Xuân Phong, Vũ Trọng Phong. -- H.: Bưu điện, 2002 380tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.3 -- dc 22Call no. : 658.3 H111-H719
6 p hcmute 11/05/2022 249 0
Giáo trình cơ sở kỹ thuật chuyển mạch
Giáo trình cơ sở kỹ thuật chuyển mạch/ Hoàng Minh, Hoàng Trọng Minh. -- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009 293tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.386 -- dc 22Call no. : 621.386 H678-M669
9 p hcmute 10/05/2022 312 0
Từ khóa: 1. Công nghệ viễn thông. 2. Kỹ thuật chuyển mạch. I. Hoàng Trọng Minh.
Giáo trình tổng đài điện tử số : Dùng trong các trường THCN
Giáo trình tổng đài điện tử số : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Thu Thủy. -- H : Nxb Hà Nội, 2005 247tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.3851 -- dc 21Call no. : 621.3851 N573-T547
6 p hcmute 10/05/2022 325 0
Giáo trình kỹ thuật thông tin quang : Dùng trong các trường THCN
Giáo trình kỹ thuật thông tin quang : Dùng trong các trường THCN / Phạm Thị Minh Nguyệt. -- H. : Nxb.Hà Nội, 2006 215tr. ; 24cm Dewey Class no. : 621.382 75 -- dc 22Call no. : 621.38275 P534-N575
8 p hcmute 10/05/2022 274 0
Giáo trình kỹ thuật ghép kênh số : Dùng trong các trường THCN
Giáo trình kỹ thuật ghép kênh số : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Thu. -- H : Nxb Hà Nội, 2005 130tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.385 7 -- dc 21Call no. : 621.3857 N573-T532
6 p hcmute 10/05/2022 237 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật ghép kênh. 2. Kỹ thuật ghép tín hiệu. 3. Viễn thông.
Thi công cáp và hầm hố cáp viễn thông
Thi công cáp và hầm hố cáp viễn thông/ Bùi Thanh Giang, Nguyễn Văn Dũng, Đinh Hải Đăng, Phạm Duy Phong. -- Hà NỘi: Bưu điện, 2007 333tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.3821 -- dc 22Call no. : 621.3821 T422
9 p hcmute 10/05/2022 278 0
Từ khóa: 1. Cáp viễn thông. 2. Thiết kế thi công. I. Đinh Hải Đăng. II. Nguyễn Văn Dũng. III. Phạm Duy Phong.
Mạng ngoại vi: Thiết kế thi công và quản lý
Mạng ngoại vi: Thiết kế thi công và quản lý / Bùi Thanh Giang, Nguyễn Văn Dũng, Vũ Hồng Sơn. -- Hà Nội: Bưu điện, 2006 232tr.; 27cm Dewey Class no. : 222621.3821Call no. : 621.3821 B932-G433
13 p hcmute 09/05/2022 225 1
Từ khóa: 1. Mạng viễn thông. 2. Mạng viễn thông -- Phần ngoại vi. I. Nguyễn Văn Dũng. II. Vũ Hồng Sơn.
Kỹ thuật truyền tin số và truyền dữ liệu
Kỹ thuật truyền tin số và truyền dữ liệu/ Thái Hồng Nhị, Phạm Minh Việt. -- H.: Giáo dục, 2005 260tr; 27cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 21Call no. : 621.382 T364-N582
5 p hcmute 09/05/2022 266 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật truyền thông -- Viễn thông. I. Phạm Minh Việt.
Hệ thống thông tin di động 3G và xu hướng phát triển
Hệ thống thông tin di động 3G và xu hướng phát triển/ Đặng Đình Lâm...[et al.]. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Giáo dục , 2004. 247tr.; 27cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.384 56 -- dc 21Call no. : 621.38456 H432
11 p hcmute 09/05/2022 362 0
Từ khóa: 1. Điện thoại di động. 2. Hệ thống thông tin di động. 3. Viễn thông. I. Đặng Đình Lâm, TS. II. Chu Ngọc Anh, TS. III. Hoàng Anh, ThS. IV. Nguyễn Phi Hùng, ThS.
Viba số: Tập 1/ Bùi Thiện Minh,Trần Hồng Quân. -- H.: Bưu điện, 2002 404tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.381 3 -- dc 21Call no. : 621.3813 B932-M664
5 p hcmute 09/05/2022 248 0
Từ khóa: 1. Sóng viba. 2. Viễn thông -- Kỹ thuật truyền sóng. 3. Viba số. I. Trần Hồng Quân.
Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin = Computing and information processing systems
Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin = Computing and information processing systems/ Hồ Khánh Lâm. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa Học Và Kỹ Thuật, 1997 295tr; 27cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.382 1 -- dc 21Call no. : 621.3821 C118
9 p hcmute 09/05/2022 218 0
Từ khóa: 1. Hệ thống mạng viễn thông. 2. Viễn thông. I. Nguyễn Thắng .