- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Từ điển vật lý Anh - Anh Việt / Hoàng Thanh Toản, Phan Sơn. -- Tp.HCM : Giao thông vận tải, 2005 743tr ; 24cm Dewey Class no. : 530.03 -- dc 21Call no. : 530.03 H678-T629
7 p hcmute 06/04/2022 380 0
Từ khóa: 1. Từ điển Anh-Việt -- Vật lý. 2. Vật lý -- Từ điển
Cơ sở vật lý chất rắn / Đào Trần Cao. -- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004 286 ; 24cm Dewey Class no. : 537.2 -- dc 21Call no. : 537.2 Đ211-C235
11 p hcmute 06/04/2022 800 3
Vật lý linh kiện và Sensor bán dẫn
Vật lý linh kiện và Sensor bán dẫn / PGS.TS. Phạm Văn Nho. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 206tr.; 21cm. Dewey Class no. : 537.622 -- dc 21, 621.3815Call no. : 537.622 P534-N583
10 p hcmute 06/04/2022 454 1
Vật lý thống kê: Sách được làm giáo trình cho sinh viên Đại học Bách khoa và các trường đại học khác
Vật lý thống kê: Sách được làm giáo trình cho sinh viên Đại học Bách khoa và các trường đại học khác / Trần Văn Cát. -- Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2001 152tr : 24cm Dewey Class no. : 536.7 -- dc 21Call no. : 536.7 Đ631-C357
6 p hcmute 06/04/2022 828 6
Từ khóa: 1. Nhiệt động lực học. 2. Vật lý thống kê -- Giáo trình
Vật lý điện tử / Nguyễn Minh Hiển, Vũ Linh. -- Tái bản lần thứ nhất. -- Hà Nội: Giáo dục, 2003 302tr.; 21cm Dewey Class no. : 537.5 -- dc 21Call no. : 537.5 N573 - H633
8 p hcmute 06/04/2022 372 0
Một số vấn đề triết học của vật lý học
Một số vấn đề triết học của vật lý học/ Nguyễn Cảnh Hồ. -- H.: Khoa học xã hội, 2000 350tr.; 19cm Dewey Class no. : 530.01 -- dc 21Call no. : 530.01 N573-H678
9 p hcmute 06/04/2022 373 0
Bất ngờ lý thú trong vật lý / Mạnh Hùng, ThanViệt h (Sưu tầm và biên soạn). -- Đà Nẵngi: Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 167tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 530.07 M277 - H936
8 p hcmute 06/04/2022 270 0
Từ khóa: Khoa học phổ thông, Vật lý, Học hỏi và giảng dạy.
Cơ sở vật lý / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker; Đàm Trung Đồn, Hoàng Hữu Thư (chủ biên), Lê Khắc Bình (dịch)/ T.4: Điện học . -- Tái bản lần thứ 5. -- Hà Nội: Giáo dục, 2003. - 295tr.; 27cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 537 H188
7 p hcmute 06/04/2022 300 0
Từ khóa: Điện học, Physics, Study and teaching, Vật lý đại cương
giáo trình vật lý đại cương: Dùng cho sinh viên các trường Cao Đẳng/ Luơng Duyên Bình T1. -- Tái bản lần thứ 4. -- H.: Gíao Dục Việt Nam, 2010. - 153tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 530.07 L964-B613
5 p hcmute 06/04/2022 276 1
Từ khóa: Vật lý đại cương.
Bài tập điện từ: Vật lý A2/ Nguyễn Thành Vấn. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 104tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 537.076 N573-V217
4 p hcmute 06/04/2022 365 0
Từ khóa: Điện học, Điện từ, Vật lý đại cương
Đàn hồi ứng dụng/ Giáo trình dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật Lê Công Trung. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 149tr; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 620.11232 L433-T871
6 p hcmute 05/04/2022 451 1
Từ khóa: Sức bền vật liệu, Vật liệu học, Lý thuyết đàn hồi
Biến dạng tạo hình vật liệu bột và compozit hạt
Biến dạng tạo hình vật liệu bột và compozit hạt/ Trần Văn Dũng. -- H.: Bách Khoa Hà Nội, 2009 238tr.; 24cm Dewey Class no. : 620.1123 -- dc 22Call no. : 620.1123 T772-D916
9 p hcmute 05/04/2022 368 0
Từ khóa: 1. Compozit hạt -- Lý thuyết biến dạng. 2. Lý thuyết biến dạng. 3. Vật liệu bột