- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Máy sản xuất vật liệu cấu kiện xây dựng
Máy sản xuất vật liệu cấu kiện xây dựng/ Nguyễn Hồng Ngân. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2001 198tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.82 -- dc 22Call no. : 621.82 N573-N576
6 p hcmute 09/05/2022 282 1
Sổ tay sử dụng hợp lý xi măng/ Nguyễn Bá Đô. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 91tr.; 21cm Dewey Class no. : 624.183 -- dc 22Call no. : 624.183 N573-Đ631
8 p hcmute 09/05/2022 252 0
Từ khóa: 1. Vật liệu xây dựng. 2. Xi măng.
Sổ tay thép thế giới/ Trần Văn Địch, Ngô Trí Phúc. -- In lần thứ hai có sửa chữa, bổ sung. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 1944tr; 24cm Dewey Class no. : 620.17 -- dc 22Call no. : 620.17 T772-Đ546
5 p hcmute 09/05/2022 330 1
Sức bền vật liệu: Tài liệu dùng cho đào tạo hệ cao đẳng kỹ thuật ngành cơ khí
Sức bền vật liệu: Tài liệu dùng cho đào tạo hệ cao đẳng kỹ thuật ngành cơ khí/ Bùi Thị Thoi. -- H.: Lao động - Xã hội, 2006 199tr.; 27cm Dewey Class no. : 620.112 -- dc 22Call no. : 620.112 B932-T449
10 p hcmute 09/05/2022 311 4
Từ khóa: 1. Sức bền vật liệu.
Vật liệu xây dựng đường ô tô và sân bay
Vật liệu xây dựng đường ô tô và sân bay/ Phạm Duy Hữu,Ngô Xuân Quảng. -- H.: Xây dựng, 2004 288tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.8 -- dc 22Call no. : 625.8 P534-H958
7 p hcmute 09/05/2022 276 1
Từ khóa: 1. Đường ô tô. 2. Sân bay. 3. Vật liệu xây dựng. I. Ngô Xuân Quảng.
Bài tập sức bền vật liệu: Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic/ Thái Thế Hùng (ch.b), Đặng Việt Cương, Nguyễn Nhật Thăng,... -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 334tr.; 24cm Dewey Class no. : 620.112 -- dc 21Call no. : 620.112 T364-H936
7 p hcmute 09/05/2022 812 18
Giáo trình phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu : Đối tượng: Điều dưỡng đa khoa (Dùng trong các trường THCN) / Nguyễn Hữu Điền. -- Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2005 80tr ; 24cm Dewey Class no. : 615.82 -- dc 21Call no. : 615.82 N573-Đ562
6 p hcmute 09/05/2022 522 1
Các cơ cấu trong kỹ thuật: Cơ cấu điện, cơ cấu thủy lực và khí nén
Các cơ cấu trong kỹ thuật: Cơ cấu điện, cơ cấu thủy lực và khí nén/ I.I. Artobolevsky; Dịch giả: Võ Trần Khúc Nhã . -- Xb. lần 1. -- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 462tr.; 27cm Dewey Class no. : 620.1 -- dc 21Call no. : 620.1 A792
7 p hcmute 09/05/2022 455 9
Từ khóa: 1. Materials science. 2. Materials -- Testing. 3. Vật liệu học. I. Võ Trần Khúc Nhã, Dịch giả.
Xoa bóp trị bệnh đàn ông = Án ma liệu pháp
Xoa bóp trị bệnh đàn ông = Án ma liệu pháp/ P. Kim Long (Biên dịch). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2000 163tr.; 19cm Summary: Nội dung: Y học thường thức Dewey Class no. : 613.7046 -- dc 21, 613.95Call no. : 613.7046 X171
8 p hcmute 09/05/2022 427 0
Từ khóa: 1. Bệnh phong tình -- Điều trị -- Khí công. 2. Khí công. 3. Vật lý trị liệu. 4. Vật lý trị liệu -- Khí công. 5. Yoga. I. ?Phạm Kim Long, Biên dịch. II. P. Kim Long, Biên dịch.
Xoa bóp trị bệnh trẻ em = Án ma liệu pháp
Xoa bóp trị bệnh trẻ em = Án ma liệu pháp/ P. Kim Long (Biên dịch). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2000 245tr.; 19cm Summary: Nội dung: Y học thường thức Dewey Class no. : 613.7046 -- dc 21, 618.92Call no. : 613.7046 X171
7 p hcmute 09/05/2022 326 0
Từ khóa: 1. Bệnh trẻ em -- Vật lý trị liệu. 2. Khí công. 3. Nhi khoa. I. ?Phạm Kim Long, Biên dịch. II. P. Kim Long, Biên dịch.
Ứng dụng năng lượng cảm xạ học trong ấn huyệt
Ứng dụng năng lượng cảm xạ học trong ấn huyệt/ Dư Quang Châu, Trần Văn Ba, Nguyễn Văn Lượm. -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 2000 514tr.; 23cm Summary: Nội dung: Y học thường thức Dewey Class no. : 613.7, 613.7046 -- dc 21Call no. : 613.7046 D812-C496
5 p hcmute 09/05/2022 352 0
Từ khóa: 1. Khí công. 2. Vật lý trị liệu. 3. Vật lý trị liệu -- Khí công. 4. Yoga. I. Đào Vân, Biên dịch.
Xoa bóp và ấn huyệt để bảo vệ hạnh phúc gia đình
Xoa bóp và ấn huyệt để bảo vệ hạnh phúc gia đình/ Đào Vân (Biên dịch). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 1998 214tr.; 19cm Summary: Nội dung: Y học thường thức Dewey Class no. : 613.7046 -- dc 21, 613.95Call no. : 613.7046 X171
7 p hcmute 09/05/2022 296 0
Từ khóa: 1. Bệnh phong tình -- Điều trị -- Khí công. 2. Khí công. 3. Vật lý trị liệu. 4. Vật lý trị liệu -- Khí công. 5. Yoga. I. Đào Vân, Biên dịch.