- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Trẻ con lấy vợ/ Thạch Lam. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 348tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 T358-L243
4 p hcmute 03/06/2022 234 0
Từ khóa: 1. Phóng sự. 2. Tảo hôn. 3. Văn học Vịât Nam -- Phóng sự.
Mười sáu đờo vua triều Minh/ Vương Thiên Hữu. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 748tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 V994-H985
10 p hcmute 03/06/2022 295 0
Từ khóa: 1. Trung Quốc -- Lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử.
Huyền thoại đất Phương Nam: Tiểu thuyết/ Lê Thành Chơn. -- HCM.: Trẻ, 2002 482tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 , 895.9223081 Call no. : 895.922803 L433-C548
12 p hcmute 03/06/2022 274 0
Từ khóa: 1. Đạo Cao Đài ( trong văn học ). 2. Văn học Việt Nam -- Hồi ký.
Sài Gòn tạp pín lù: (Sài Gòn năm xưa 2)
Sài Gòn tạp pín lù: (Sài Gòn năm xưa 2) / Vương Hồng Sển. -- Hà Nội: Văn Hóa, 1998 443tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.9225 -- dc 21 , 915.97 Call no. : 895.9225 V994-S474
7 p hcmute 03/06/2022 319 0
Từ khóa: 1. Sài Gòn ( Địa lý du lịch ). 2. Văn học Việt Nam -- Tản văn.
Tuyển tập Hoàng Phủ Ngọc Tường
Tuyển tập Hoàng Phủ Ngọc Tường: Trần Thức (tuyển chọn)/ T4. -- TP.HCM: Trẻ, 2002 339tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922008 -- dc 21 Call no. : 895.922008 H678-T927
3 p hcmute 03/06/2022 459 0
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam. 2. Văn học Việt Nam -- Tuyển tập. I. Trần Thức (tuyển chọn).
Nụ cười dân gian hiện đại/ Lê Minh Quốc. -- TP.HCM.: Trẻ, 2002 212tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9227 -- dc 21 Call no. : 895.9227 L433-Q163
8 p hcmute 03/06/2022 77 0
Từ khóa: 1. Truyện cười. 2. Văn học dân gian.
Minh cung mười sáu hoàng triều
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Hứa Khiếu Thiên, Hoàng Nghĩa Quán(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T1. -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 815tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H874-T434
9 p hcmute 03/06/2022 415 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả .
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Hứa Khiếu Thiên, Hoàng Nghĩa Quán(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T2. -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 815tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H874-T434
8 p hcmute 03/06/2022 350 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả .
Trung Quốc Văn học sử - T. 3/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 897tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
8 p hcmute 03/06/2022 324 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc Văn học sử - T. 2/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 907tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
6 p hcmute 03/06/2022 341 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc văn học sử - T. 1/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 696tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
5 p hcmute 03/06/2022 346 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (chủ biên). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Đàm đạo với Khổng tử / Hồ Văn Phi; Vũ Ngọc Quỳnh (dịch). -- Hà Nội: Văn Học, 2000 399tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H678-P543
7 p hcmute 03/06/2022 263 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết hiện thực kỳ ảo. 2. Văn học Trung Quốc. I. Vũ Ngọc Quỳnh (dịch).