- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cơm thầy cơm cô. -- H.: Văn hóa thông tin, 2002 229tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 C728
4 p hcmute 16/05/2022 119 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam--Phóng sự. I. .
Văn thơ Hồ Chí Minh tác phẩm và dư luận
Văn thơ Hồ Chí Minh tác phẩm và dư luận. -- Hà Nội: Văn học 2002 294tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 , 807 Call no. : 895.92209 V217
7 p hcmute 16/05/2022 177 0
Ngoại ô: Tiểu thuyết phóng sự/ Nguyễn Đình Lạp. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 290tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 N573-L299
4 p hcmute 16/05/2022 66 0
Lục sì: Phóng sự/ Vũ Trọng Phụng. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 481tr.; 19cm 1. Phóng sự Việt Nam. 2. Văn học hiện thực phê phán. Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 V986-P577
4 p hcmute 16/05/2022 81 0
Từ khóa: 1. Phóng sự Việt Nam. 2. Văn học hiện thực phê phán.
Truyện Kiều: Tác phẩm và dư lluận / Nguyễn Du. -- Hà Nội: Văn học, 2002 494tr.; 19cm 1. Thơ Việt Nam. 2. Truyện Kiều. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Bùi Kỷ (hiệu khảo). II. Trần Trọng Kim (hiệu khảo). Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.92209 Call no. : 895.9221 N573-D812
4 p hcmute 16/05/2022 217 0
Tuyển tập Bình Nguyên Lộc: Tiểu thuyết
Tuyển tập Bình Nguyên Lộc: Tiểu thuyết/ Bình Nguyên Lộc; Nguyễn Q. Thắng (tuyển chọn)/ T2/ Ký thác. -- Hà Nội: Văn học, 2002 1199tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.922008 -- dc 21 , 895.9223 Call no. : 895.922008 B613-L811
6 p hcmute 16/05/2022 192 0
Tuyển tập Bình Nguyên Lộc: Tiểu thuyết
Tuyển tập Bình Nguyên Lộc: Tiểu thuyết/ Bình Nguyên Lộc; Nguyễn Q. Thắng (tuyển chọn) T1. -- Hà Nội: Văn học, 2002 638tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.922008 -- dc 21 , 895.9223 Call no. : 895.922008 B613-L811
6 p hcmute 16/05/2022 214 1
Nam Cao con người và tác phẩm. -- Hà Nội: Hội nhà văn, 2000 696tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21 , 808.3 Call no. : 895.922092 N174
11 p hcmute 16/05/2022 281 1
Từ khóa: 1. Chân dung văn học. 2. Nam Cao, 1917-1951--Bút pháp. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và Phê bình.
Nhiếp chính Ỷ Lan: Tiểu thuyết lịch sử
Nhiếp chính Ỷ Lan: Tiểu thuyết lịch sử / Quỳnh Cư. -- In lần thứ ba có bổ sung. -- Hà Nội: Phụ Nữ, 1998 231tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92231 -- dc 21 , 895.9223081 Call no. : 895.92231 Q178-C961
3 p hcmute 16/05/2022 136 0
Tháng Ninh Nông: Truyện ký về miền núi
Tháng Ninh Nông: Truyện ký về miền núi/ Nguyên Ngọc. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999 478tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9223 -- dc 21 Call no. : 895.9223 N576-N576
4 p hcmute 16/05/2022 246 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Việt Nam. 2. Văn học Việt Nam ( đề tài miên núi ).
Chí Phèo: Tập truyện ngắn / Nam Cao; Hoàng Huệ Thụ (tuyển chọn). -- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 1998 254tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9223 -- dc 21 Call no. : 895.9223 N174-C236
4 p hcmute 16/05/2022 91 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Tiểu thuyết. I. Hoàng Huệ Thụ (tuyển chọn).
Tuyển tập thơ Việt Nam 1975-2000
Tuyển tập thơ Việt Nam 1975-2000: Vũ Quần Phương, Trần Đăng Khoa, Quang Huy (tuyển chọn),.../ T1. -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 2001 562tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.922008 Call no. : 895.9221 T968
25 p hcmute 16/05/2022 390 1
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam -- Tuyển tập. 2. Văn học Việt Nam -- Tuyển tập. I. Lê Thành Nghị, (tuyển chọn). II. Nguyễn Phan Hách, (tuyển chọn). III. Quang Huy, (tuyển chọn). IV. Trần Đăng Khoa, (tuyển chọn). V. Vũ Quần Phương, (tuyển chọn).