- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Hồng Lâu Mộng: Tiểu thuyết T.2
Hồng Lâu Mộng: Tiểu thuyết T.2 /Tào Tuyết Cần; Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Thọ,... - H.: Văn học, 2012. - 875tr.; 20cm. Call no. : 895.13 T175-C212
9 p hcmute 15/12/2022 467 0
Từ khóa: Tiểu thuyết, Tiểu thuyết Trung Quốc, Văn học Trung Quốc, Nguyễn Đức Vân, Nguyễn Doãn, Nguyễn Thọ, Nguyễn Văn Huyến, Trần Quảng, Vũ Bội Hoàng
Văn hóa dân gian làng Yên Lưu (xã Hưng Hòa , thành phố Vinh , tỉnh Nghệ An)
Văn hóa dân gian làng Yên Lưu (xã Hưng Hòa , thành phố Vinh , tỉnh Nghệ An) / Trần Hữu Đức (Sưu tầm, giới thiệu). -- H. : Hội nhà văn, 2016 287 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.209099 Call no. : 398.209099 V217
8 p hcmute 13/07/2022 398 1
Từ khóa: 1. Làng Yên Lưu. 2. Văn học dân gian. 3. Văn học dân gian -- Việt Nam. I. Trần Hữu Đức (Sưu tầm, giới thiệu).
Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian - Quyển 4
Hoàng Luận Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian - Quyển 4 / Nguyễn Khắc Xương (Nghiên cứu, sưu tầm). -- H. : Hội nhà văn, 2016 405 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.209597 Call no. : 398.209597 T665
5 p hcmute 04/07/2022 372 1
Từ khóa: 1. Văn học dân gian. 2. Văn học dân gian -- Việt Nam. 3. Văn nghệ dân gian. I. Cao Sơn Hải (Sưu tầm, tuyển chọn). II. Lưu Đức Hạnh (Sưu tầm, tuyển chọn). III. Nguyễn Khắc Xương (Nghiên cứu, sưu tầm).
Tuyển Tập truyền thuyết Thanh Hóa
Hoàng Luận Tuyển Tập truyền thuyết Thanh Hóa / Đào Huy Phụng , Lưu Đức Hạnh , Cao Sơn Hải (Sưu tầm, tuyển chọn). -- H. : Hội nhà văn, 2016 271 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.20959741 Call no. : 398.20959741 T968
6 p hcmute 04/07/2022 375 1
Từ khóa: 11. Truyền thuyết. 2. Văn học dân gian. 3. Văn học dân gian -- Việt Nam. I. Đào Huy Phụng (Sưu tầm, tuyển chọn). II. Cao Sơn Hải (Sưu tầm, tuyển chọn). III. Lưu Đức Hạnh (Sưu tầm, tuyển chọn).
Văn hóa dân gian làng Đào Động
Văn hóa dân gian làng Đào Động / Phạm Minh Đức , Đinh Đăng Túy (Sưu tầm, giới thiệu). -- H. : Hội nhà văn, 2016 351 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.0959736 Call no. : 398.0959736 V217
7 p hcmute 04/07/2022 305 1
Từ khóa: 1. Làng Đào Động. 2. Văn học dân gian. 3. Văn học dân gian -- Việt Nam. I. Đinh Đăng Túy. II. aPhạm Minh Đức (Sưu tầm, giới thiệu).
Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên
Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên / Nguyễn Hữu Đức (Nghiên cứu, giới thiệu). -- H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016 135 tr. ; 21 cm ISBN 9786045369302 Dewey Class no. : 398.209597 -- dc 23 Call no. : 398.209597 H663
4 p hcmute 04/07/2022 407 1
Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình
Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình/ Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh,... -- H.: Văn hóa Thông tin, 2014 202tr.; 21cm ISBN 9786045014813 Dewey Class no. : 398.90959736 -- dc 23 Call no. : 398.90959736 T582
5 p hcmute 16/06/2022 490 4
Tục ngữ ca dao Hưng Yên/ Vũ Tiến Kỳ, Nguyễn Đức Can. -- H.: Dân trí, 2010 291tr.; 21cm Dewey Class no. : 398.8 -- dc 22 Call no. : 398.8 V986-K99
8 p hcmute 10/06/2022 459 1
Từ khóa: 1. ca dao -- Việt Nam. 2. Tục ngữ -- Việt Nam. 3. Văn học dân gian. I. Nguyễn Đức Can.
Tấm lòng nhà giáo - Tập ba: Thơ nhiều tác giả
Tấm lòng nhà giáo - Tập ba: Thơ nhiều tác giả / Trần Thân Mộc, Nguyễn Nghĩa Dân, Hồ Cơ, Cao Đức Tiến. -- Hà Nội: Giáo Dục, 2003 284tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 Call no. : 895.9221 T153
11 p hcmute 03/06/2022 423 0
Tấm lòng nhà giáo - Tập hai: Thơ nhiều tác giả / Trần Thân Mộc, Nguyễn Nghĩa Dân, Hồ Cơ, Cao Đức Tiến. -- Hà Nội: Giáo Dục, 2001 459tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 Call no. : 895.9221 T153
19 p hcmute 03/06/2022 385 0
Tam quốc diễn nghĩa -T. 1: La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000 935tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 L111-T871
8 p hcmute 03/06/2022 412 0
Tam quốc diễn nghĩa - T. 2/ La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000 829tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 L111-T871
6 p hcmute 03/06/2022 413 0