- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Truyện ngắn hay 2007 / Nhiều tác giả. -- H. : Văn học, 2007 391tr. ; 21cm Dewey Class no. : 895.922 3 -- dc 22 Call no. : 895.9223 T874
4 p hcmute 16/05/2022 86 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Truyện ngắn. 2. Văn học Việt Nam -- Tuyển tr65p.
Thế giới men nồng/ Vĩnh Nam, Lê Trọng Khang. -- Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. HCM, 2007 284tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9223 -- dc 22 Call no. : 895.9223 V784-N174
8 p hcmute 16/05/2022 57 0
Từ khóa: 1. Truyện ngắn. 2. Văn học Việt Nam. I. Lê Trọng Khang.
Cận vệ Bác Hồ : Truyện ký / Cao Bá Sánh. -- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004 403tr ; 21cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 C235 - S226
4 p hcmute 16/05/2022 215 0
Đường hầm A1: Tập truyện ký . -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 160tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 895.9223 -- dc 21 Call no. : 895.9223 Đ928
4 p hcmute 16/05/2022 241 0
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. Truyện ký Việt Nam. 3. Văn học Việt Nam -- Tiểu thuyết .
Truyện Kiều: Tác phẩm và dư lluận / Nguyễn Du. -- Hà Nội: Văn học, 2002 494tr.; 19cm 1. Thơ Việt Nam. 2. Truyện Kiều. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Bùi Kỷ (hiệu khảo). II. Trần Trọng Kim (hiệu khảo). Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.92209 Call no. : 895.9221 N573-D812
4 p hcmute 16/05/2022 217 0
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T4. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 271tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 223 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T3. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 280tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 232 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập: / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T1. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 279tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 237 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Sáu giấc mộng: Tập truyện / Quỳnh Dao; Nguyễn Nguyên Bình (dịch). -- Hà Nội: Phụ Nữ, 1998 371tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 Q178-D211
9 p hcmute 16/05/2022 229 0
Xóm vắng / Quỳnh Dao; Ngọc Linh (dịch). -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 1999 483tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 Q178-D211
3 p hcmute 16/05/2022 188 0
Từ một giấc mơ: Từ Hy Thái Hậu
Từ một giấc mơ: Từ Hy Thái Hậu / Mộng Bình Sơn T3. -- Đồng Tháp: Tổng Hợp Đồng Tháp, 1996 263tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 M743-S698
3 p hcmute 16/05/2022 206 0
Từ khóa: 1. Truyện lịch sử -- Trung Quốc. 2. Văn học Trung Quốc.
Từ một giấc mơ: Từ Hy Thái Hậu
Từ một giấc mơ: Từ Hy Thái Hậu / Mộng Bình Sơn T2. -- Đồng Tháp: Tổng Hợp Đồng Tháp, 1996 283tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 M743-S698
3 p hcmute 16/05/2022 221 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử -- Trung Quốc. 2. Truyện lịch sử -- Trung Quốc. 3. Văn học Trung Quốc.