- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình hoạt động khai thác cảng hàng không, sân bay
Giáo trình hoạt động khai thác cảng hàng không, sân bay / Dương Cao Thái Nguyên (ch.b); Chu Hoàng Hà, Trương Quang Dũng, Nguyễn Thanh Tuấn, Phùng Thế Tám, Lê Ngô Ngọc Thu, Hoàng Trung Dũng. -- H. : Thế giới, 2015 321tr. ; 21 cm ISBN 9786047713868 1. Cảng hàng không. 2. Sân bay. I. Hoàng Trung Dũng. II. Chu Hoàng Hà. III. Lê Ngô Ngọc Thu. IV. Nguyễn Thanh...
12 p hcmute 23/05/2022 999 12
Giáo trình cơ sở cắt gọt kim loại
Giáo trình cơ sở cắt gọt kim loại/ Phùng Rân, Trương Ngọc Thục. -- Lần Thứ 1. -- H.: Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Tp. HCM., 1994 230tr.; 20,5cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 671.53 -- dc 21 Call no. : 671.53 P577-R185
10 p hcmute 13/05/2022 387 3
Từ khóa: 1. Cắt gọt kim loại. 2. Gia công kim loại. 3. Metal-cutting. I. Trương Ngọc Thục.
Giáo trình lịch sử nghệ thuật - T. 1
Giáo trình lịch sử nghệ thuật - T. 1/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (Đồng ch.b.); Nguyễn Đình Thi,... -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2013 297tr.; 27cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 Đ182-H678
6 p hcmute 06/05/2022 465 1
Giáo trình lịch sử nghệ thuật T. 2: Từ chủ nghĩa ấn tượng đến cuối thế kỷ XX
Giáo trình lịch sử nghệ thuật T. 2: Từ chủ nghĩa ấn tượng đến cuối thế kỷ XX/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (Đồng ch.b.); Nguyễn Đình Thi,... -- H.: Xây dựng, 2007 258tr.; 27cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 Đ182-H678
5 p hcmute 06/05/2022 441 0
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - T. 2: Thế kỷ XIX - thế kỷ XX
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - T. 2: Thế kỷ XIX - thế kỷ XX/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (đồng ch.b.), Nguyễn Đình Thi,... -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 343tr.; 27cm Dewey Class no. : 720.9 -- dc 22Call no. : 720.9 Đ182-H678
6 p hcmute 04/05/2022 274 0
Lý thuyết các quá trình luyện kim
Lý thuyết các quá trình luyện kim/ Bùi Văn Mưu (ch.b.), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 334tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.028 -- dc 22Call no. : 669.028 B932-M993
6 p hcmute 22/04/2022 606 3
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. . I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Danh nhân thế giới: (Văn học, nghệ thuật, khoa học kỹ thuật)
Danh nhân thế giới: (Văn học, nghệ thuật, khoa học kỹ thuật) / Trần Mạnh Thường (biên soạn), Nguyễn Văn Trương, Vũ ngọc Khánh (hiệu đính),... -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 1998 903tr.; 21cm Dewey Class no. : 925 -- dc 21Call no. : 925 D182
6 p hcmute 22/04/2022 327 0
Từ khóa: 1. Danh nhân thế giới. I. Ngô Huy Quỳnh. II. Nguyễn Văn Trương. III. Vũ Ngọc Khánh.
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Thủy luyện
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Thủy luyện/ Lê Xuân Khuông, Trương Ngọc Thận. -- H: Giáo dục 1997 296tr; 27cm Dewey Class no. : 669.028 3 -- dc 21Call no. : 669.0283 L433-K45
8 p hcmute 22/04/2022 568 2
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Thủy luyện. 3. 1. I. Trương Ngọc Thận.
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1/Bùi Văn Mưu (ch.b), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Giáo dục, 1997 243tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.0282 -- dc 21Call no. : 669.0282 B932-M993
8 p hcmute 22/04/2022 429 2
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. 1. I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Nước nuôi thủy sản: Chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng
Nước nuôi thủy sản: Chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng/ Lê Văn Cát, Đỗ Thị Hồng Nhung, Ngô Ngọc Cát. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 424tr.; 24cm Dewey Class no. : 639.8 -- dc 22Call no. : 639.8 L433-C357
8 p hcmute 20/04/2022 433 0
Từ khóa: 1. Nuôi trông thủy sản. 2. Thủy sản -- Môi trường nước. I. Đỗ Thị Hồng Nhung. II. Ngô Ngọc Cát.
Định vị thương hiệu = Brand Positioning
Định vị thương hiệu = Brand Positioning / Jack Trout, Steven Rivkin; biên dịch: Trương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền. -- Hà Nội : Thống kê, 2004 271tr : 21cm Dewey Class no. : 658.827 -- dc 21Call no. : 658.827 T861
22 p hcmute 19/04/2022 361 0
Từ khóa: 1. Nhãn hiệu. 2. Thương hiệu. I. Phan Đình Quyền, Biên dịch. II. Rivkin, Steve. III. Trương Ngọc Dũng, Biên dịch.
Những mẫu nhà biệt thự và nhà vườn thông dụng
Những mẫu nhà biệt thự và nhà vườn thông dụng/ Tạ Văn Hùng, Võ Đình Diệp, Trương Ngọc Diệp. -- Tp.Hồ Chí Minh: Tổng Hợp Tp.HCM, 2005 401tr.; 21cm. Dewey Class no. : 728.3 -- dc 21Call no. : 728.3 T111-H936
3 p hcmute 18/04/2022 307 0