- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững:
Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững: Anh - Việt (hơn 4.000 thuật ngữ, có giải nghĩa) Trương Quang Học, Trương Quang Hải, Phan Nguyên Hồng,... -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001 509tr.; 24cm Dewey Class no. : 570.03 -- dc 22Call no. : 570.03 T883
4 p hcmute 07/04/2022 530 1
Giáo trình động lực học môi trường lớp biên không khí
Giáo trình động lực học môi trường lớp biên không khí/ Phạm Ngọc Hồ, Lê Đình Quang. -- H.: Giáo dục, 2009 147tr.; 24cm Dewey Class no. : 551.5 -- dc 22Call no. : 551.5 P534-H678
8 p hcmute 07/04/2022 344 0
Từ khóa: . 1. Động lực học môi trường. 2. Khí quyển. 3. Khí tượng học.
Giáo trình cơ sở môi trường không khí
Giáo trình cơ sở môi trường không khí/ Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Trịnh Thị Thanh. -- H.: Giáo dục, 2009 251tr.; 24cm Dewey Class no. : 551.5 -- dc 22Call no. : 551.5 P534-H678
8 p hcmute 07/04/2022 345 0
Từ khóa: . 1. Bảo vệ môi trường. 2. Khí tượng học. I. Đồng Kim Loan. II. Trịnh Thị Thanh.
Phương pháp lấy lòng khách hàng
Phương pháp lấy lòng khách hàng/ Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh. -- H: Lao động - xã hội, 2009 187tr.; 21cm Dewey Class no. : 158.2 -- dc 22Call no. : 158.2 T772-L719
9 p hcmute 07/04/2022 351 0
Từ khóa: 1. Nghệ thuật quan hệ khách hàng. 2. Tâm lý học ứng dụng. I. Trương Ngọc Quỳnh.
Phương pháp số và toán ứng dụng trong môi trường
Phương pháp số và toán ứng dụng trong môi trường/ Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Thị Bảy. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 300tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.8 -- dc 22Call no. : 519.8 N573-P577
10 p hcmute 07/04/2022 315 0
Từ khóa: 1. Môi trường. 2. Phương pháp số. 3. Toán học ứng dụng. I. Nguyễn Thị Bảy.
Thủy văn môi trường/ Nguyễn Khắc Cường. -- Tp.HCM : Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 315tr.; 24cmDewey Class no. : 551.48 -- dc 22Call no. : 551.48 N573-C973
7 p hcmute 07/04/2022 739 25
Bài tập lý thuyết cháy/ V.V.Pô-Me-Ra-Xev ; Đỗ Văn Thắng, Trương Ngọc Tuấn. -- H.: Bách khoa, 2007 198tr.; 24cm Dewey Class no. : 541.36 -- dc 22Call no. : 541.36 P785
5 p hcmute 07/04/2022 436 0
Từ khóa: .1. Hóa nhiệt động học. 2. Lý thuyết cháy. I. Đỗ Văn Thắng. II. Trương Ngọc Tuấn.
Bài tập công nghệ điện hóa/ Trần Minh Hoàng, Trương Ngọc Liên. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007 372tr.; 21cm Dewey Class no. : 541.37076 -- dc 22Call no. : 541.37076 T772-H678
5 p hcmute 07/04/2022 459 0
Từ khóa: 1. Điện hóa học. 2. Công nghệ điện hóa, -- Bài tập. I. Trương Ngọc Liên.
Phương pháp định lượng trong quản lý và vận hành
Phương pháp định lượng trong quản lý và vận hành / Huỳnh Trung Lương, Trương Tôn Hiền Đức. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003 346tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.2 -- dc 22Call no. : 519.2 H987-L964
13 p hcmute 07/04/2022 376 0
Hình học họa hình/ Nguyễn Sỹ Hạnh, Trương Sỹ Hòa, Bùi Vĩnh Phúc. -- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa. -- H.: Giao thông Vận tải, 2006 116tr.; 27cm Dewey Class no. : 516.230 7 -- dc 22Call no. : 516.2307 N573-H239
6 p hcmute 06/04/2022 357 1
Từ khóa: 1. Hình học họa hình. I. Bùi Vĩnh Phúc. II. Trương Sỹ Hòa .
Các trường phái triết học trên thế giới
Các trường phái triết học trên thế giới / David E. Cooper, Ly Văn Hy và nhóm Trí tri. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2005 454tr.; 24cm Dewey Class no. : 181 -- dc 22Call no. : 181 C776
5 p hcmute 06/04/2022 549 3
Từ khóa: 1. Trường phái triết học. 2. Triết học cổ điển. I. Lưu Văn Hy.
Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi
Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi/ Lê Ngọc Hồng(Chủ biên), Lê Ngọc Thạch. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 240tr.; 23cm Dewey Class no. : 531.382 -- dc 21Call no. : 531.382 L433-H772
9 p hcmute 06/04/2022 509 0
Từ khóa: 1. Cơ học môi trường liên tục -- Giáo trình. 2. Lý thuyết đàn hồi