- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Những mẩu chuyện hấp dẫn trong đời sống
Những mẩu chuyện hấp dẫn trong đời sống/ Lầu Cư Trát ; Hà Thiện Thuyên (biên dịch). -- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2007 318tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.1852 -- dc 22 Call no. : 895.1852 L366-T776
5 p hcmute 03/06/2022 254 0
Chọc anh thôi, tiểu tử ngốc : Tiểu thuyết tuổi teen
Chọc anh thôi, tiểu tử ngốc : Tiểu thuyết tuổi teen/ Hà Thiện Thuyên. -- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng, 2007 199tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 22 Call no. : 895.13 H111-T547
4 p hcmute 03/06/2022 210 0
Tứ thư: Trọn bộ 4 tập :Đại học, trung dung, luận ngữ, mạnh tử
Tứ thư: Trọn bộ 4 tập :Đại học, trung dung, luận ngữ, mạnh tử/ Đoàn Trung Còn. -- Huế: Nxb Thuận Hóa, 2006 287tr.; 21m Dewey Class no. : 895.13 -- dc 22 Call no. : 895.13 Đ631-C743
7 p hcmute 03/06/2022 207 0
Từ khóa: 1. ăn học Trung Quốc. 2. Tứ thư.
Phong thủy đại sư gia cát lượng - Tập 1
Phong thủy đại sư gia cát lượng - Tập 1/ Tiêu Hiển; Anh Vũ dịch. -- H.: Văn hóa - Thông tin, 2002 1005tr.; 21cm 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Tiểu thuyết Trung Quốc. 3. Văn học Trung Quốc. I. Anh Vũ. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 22 Call no. : 895.13 T446-H532
6 p hcmute 03/06/2022 335 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Tiểu thuyết Trung Quốc. 3. Văn học Trung Quốc. I. Anh Vũ.
Cuộc hôn nhân cuối cùng của hoành đế Phổ Nghi
Cuộc hôn nhân cuối cùng của hoành đế Phổ Nghi/ Giả Anh Hoa; Sơn Lêdịch). -- Hà Nội: Hội nhà văn, 2002 389tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 G428-H678
10 p hcmute 03/06/2022 243 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Sơn Lê.
Mười sáu đờo vua triều Minh/ Vương Thiên Hữu. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 748tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 V994-H985
10 p hcmute 03/06/2022 214 0
Từ khóa: 1. Trung Quốc -- Lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử.
Minh cung mười sáu hoàng triều
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Hứa Khiếu Thiên, Hoàng Nghĩa Quán(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T1. -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 815tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H874-T434
9 p hcmute 03/06/2022 285 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả .
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Hứa Khiếu Thiên, Hoàng Nghĩa Quán(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T2. -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 815tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H874-T434
8 p hcmute 03/06/2022 242 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả .
Trung Quốc Văn học sử - T. 3/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 897tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
8 p hcmute 03/06/2022 225 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc Văn học sử - T. 2/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 907tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
6 p hcmute 03/06/2022 236 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc văn học sử - T. 1/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 696tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
5 p hcmute 03/06/2022 246 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (chủ biên). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Tam quốc diễn nghĩa - T. 2/ La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000 829tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 L111-T871
6 p hcmute 03/06/2022 296 0