- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Món ăn cho người bệnh thận/ Bửu Thi, Kim Dân (Biên dịch). -- In lần thứ 2. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000 178tr.; 19cm Dewey Class no. : 615.854, 616.610654 -- dc 21Call no. : 616.610654 M734
13 p hcmute 22/03/2022 239 0
Từ khóa: 1. Món ăn bài thuốc. 2. Món ăn bài thuốc -- Chữa bệnh thận. 3. Món ăn bài thuốc -- Trung Quốc. I. Bửu Thi, Dịch giả. II. Kim Dân, Dịch giả.
Nhà máy nhiệt điện: T1 / Nguyễn Công Hân, Nguyễn Quốc Trung, Đỗ Anh Tuấn. -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 2002 312tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.31243 -- dc 21Call no. : 621.31243 N573 - H233
9 p hcmute 21/03/2022 668 10
Từ khóa: 1. Nhà máy nhiệt điện . 2. Nhiệt điện. I. Đỗ Anh Tuấn. II. Nguyễn Quốc Trung.
Mật mã Tây Tạng - Tập 2: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã, Lục hương (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011 574tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 18/03/2022 308 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc. I. Lục Hương, người dịch.
Mật mã Tây Tạng - Tập 6: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã; Lục Hương (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011 609tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 18/03/2022 279 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc. I. Lục Hương, người dịch.
Mật mã Tây Tạng - Tập 7: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã; Lục Hương (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011 600tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 18/03/2022 294 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc. I. Lục Hương, người dịch.
Thơ Bạch Cư Dị/ dịch: Ngô Văn Phú. -- H.: Hội Nhà Văn, 2011 399tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.1 -- dc 22Call no. : 895.1 T449
8 p hcmute 18/03/2022 254 0
Cấm cung diễm sử : Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc
Cấm cung diễm sử : Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Diệp Hách, Nhan Trát Nghi Dân, Ông Văn Tùng(Dịch giả). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 479tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21, 895.13081Call no. : 895.13 D562-D167
6 p hcmute 18/03/2022 382 0
Từ khóa: 1. Từ Hy Thái Hậu trong văn học. 2. Tiểu thuyết lịch sử -- Trung Quốc. 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 4. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả . III. Nhan Trát Nghi Dân.
Khổng tử truyện / Khúc Xuân Lễ, Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T1. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 478tr.; 19cm Dewey Class no. : 181.112, 895.13 -- dc 21, 895.13081Call no. : 895.13 K45-L433
6 p hcmute 18/03/2022 255 0
Từ khóa: 1. Khổng tử. 2. Tiểu thuyết lịch sử -- Trung Quốc. 3. Triết gia Trung Quốc. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả.
Đông Chu Liệt Quốc - T. 2: Phùng Mộng Long; Nguyễn Đỗ Mục (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2000 927tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21, 895.13081Call no. : 895.13 P577-L848
9 p hcmute 18/03/2022 297 0
Đông Chu Liệt Quốc - T. 1/ Phùng Mộng Long; Nguyễn Đỗ Mục (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2000 749tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21, 895.13081Call no. : 895.13 P577-L848
8 p hcmute 18/03/2022 267 0
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T5. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 283tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 18/03/2022 324 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T2. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 275tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 18/03/2022 296 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).