- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Những vấn đề cơ bản của triết học Phương Tây
Những vấn đề cơ bản của triết học Phương Tây/ Phạm Minh Lăng. -- 1st ed. -- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2001. - 600tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại:190 P534-L269
14 p hcmute 06/04/2022 184 0
Từ khóa: Triết học Phương Tây .
Lịch sử phép biện chứng T6: Phép biện duy tâm thế kỷ 20 : Sách tham khảo/ Đỗ Minh Hợp(Dịch giả) . -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1998. - 480tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 146.3 L699
13 p hcmute 06/04/2022 200 0
Từ khóa: Lịch sử triết học, Lịch sử triết học, Phép biện chứng duy tâm, Đỗ Minh Hợp, Dịch giả
Lịch sử phép biện chứng: T3. Phép biện chứng Cổ điển Đức: Sách tham khảo/ Đỗ Minh Hợp(Dịch giả) . -- 1st ed. -- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1998. - 546tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 146.3 L699
44 p hcmute 06/04/2022 201 0
Từ khóa: Lịch sử triết học, Lịch sử triết học, Phép biện chứng, Triết học cận đại.
Dịch học nhập môn/ Đỗ Đình Tuân. -- Xb. lần 1 . -- Tp.HCM.: Nhà in Tân Bình(Tp. HCM.), 1992. - 206tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 181.11 Đ631-T884
7 p hcmute 06/04/2022 205 0
Từ khóa: Chu dịch, Triết học cổ đại Trung Quốc.
Đạo giáo và sức khỏe/ Dương Quốc An, Luyện Xuân Thu(Biên dịch), Nguyễn Thanh Hà(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Văn Hóa Thông tin, 2000. - 277tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 181.114 D929-A532
5 p hcmute 06/04/2022 208 0
Từ khóa: Đạo lão, Trang tử, Triết học cổ đại Trung Quốc, Triết học cổ đại Trung Quốc, Thuyết vô vi.
Chọn hướng nhà, hướng đất theo quan niệm cổ : Địa lý chính tông
Chọn hướng nhà, hướng đất theo quan niệm cổ : Địa lý chính tông / Tôn Nhan, Nguyễn Nguyên Quân. -- Hà Nội: Thanh niên, 2000. - 223tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 133.333 T663-N578
7 p hcmute 06/04/2022 225 0
Từ khóa: Thuật phong thủy, Thuật phong thủy ( trong xây dựng ), Triết học cổ đại Trung Quốc, Thuật phong thủy
Đại cương lịch tư tưởng triết học Việt Nam - T1
Đại cương lịch tư tưởng triết học Việt Nam: Nguyễn Hùng Hậu, Doãn Chính, Vũ Văn Gầu/ T1/. -- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2002 224tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 181.19 -- dc 21Call no. : 181.19 N573-H368
7 p hcmute 06/04/2022 196 0
Từ khóa: 11. Triết học Việt Nam -- Lịch sử
Dưới lăng kính triết học/ V.E.Đaviđovích; Hồ Sĩ quý, Lưu Minh Văn(dịch). -- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2002 615tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 190 -- dc 21Call no. : 190 D249
7 p hcmute 06/04/2022 74 0
Từ khóa: 1. Triết học
Triết học phương đông: Trung Hoa, Ấn Độ và các nước hồi giáo: Chương trình nhập môn
Triết học phương đông: Trung Hoa, Ấn Độ và các nước hồi giáo: Chương trình nhập môn / M. T. Stepaniants; Trần Nguyên Việt (dịch). -- Hà Nội: Khoa Học Xã Hội, 2003 230tr.; 21cm Dewey Class no. : 180 -- dc 21Call no. : 180 S827
4 p hcmute 06/04/2022 213 0
Từ khóa: 1. Triết học phương đông
Đại cương triết học Trung Quốc
Đại cương triết học Trung Quốc/ Doãn Chính,Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Tình. -- Hà Nội: Thanh niên, 2002 718tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 181.11 -- dc 21Call no. : 181.11 Đ132
7 p hcmute 06/04/2022 228 0
Từ khóa: 1. Triết học cổ đại Trung Quốc
Điện - Điện tử đại cương/ Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết. -- Tp. Hồ Chí Minh: nxbĐại học Quốc Gia, 2005 258tr.; 21cm. Dewey Class no. : 621.3 -- dc 21Call no. : 621.3 N573-T913
5 p hcmute 25/03/2022 198 2
Từ khóa: 1. Điện tử học. 2. Điện -- Kỹ thuật. I. Nguyễn Đình Triết.
Công nghệ thế giới đầu thế kỷ 21
Công nghệ thế giới đầu thế kỷ 21 / Đặng Mộng Lân, Lê Minh Triết. -- Lần Thứ 1 . -- Tp.HCM.: Trẻ, 1999 135tr.; 20cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 602 -- dc 21Call no. : 602 Đ182 - L243
8 p hcmute 22/03/2022 158 0
Từ khóa: 1. Khoa học kỹ thuật. 2. Technology. I. Lê Minh Triết.