- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Toán tối ưu / Nguyễn Văn Long, Đỗ Văn Đức, Đỗ Quang Thơ. -- H. : Giao thông Vận tải, 2007 164tr. ; 21cm Dewey Class no. : 519.6 -- dc 22Call no. : 519.6 N573-L848
10 p hcmute 07/04/2022 467 1
Từ khóa: 1. Tối ưu hóa toán học. 2. Toán tối ưu. I. Đỗ Quang Thơ. II. Đỗ Văn Đức.
Lý thuyết - Bài tập - Bài giải Quy hoạch tuyến tính
Lý thuyết - Bài tập - Bài giải Quy hoạch tuyến tính: Tối ưu hóa/ Lê Khánh Luận. -- Tp.HCM: Lao động, 2006 261tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.307 6 -- dc 22Call no. : 519.3076 L433-L926
7 p hcmute 07/04/2022 687 4
Bài tập quy hoạch tuyến tính/ Trần Đình Ảnh. -- Hà Nội.: Giáo dục, 2007 228tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.3076 -- dc 22Call no. : 519.3076 T772-A596
5 p hcmute 07/04/2022 651 3
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Bài tập. 3. Quy hoạch tuyến tính.
Phương pháp tối ưu/ Nguyễn Văn Long. -- H.: Giao thông Vận tải,2006 112tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 N573-L848
7 p hcmute 07/04/2022 293 0
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông/ . -- H.: Bưu điện, 2005 322tr.; 24cm Dewey Class no. : 222519.6Call no. : 519.6 V986-P535
11 p hcmute 06/04/2022 549 1
Từ khóa: 1. Tối ưu hóa. 2. Toán tối ưu -- Ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông. I. .
Lý thuyết đồ thị và ứng dụng/ Đặng Huy Ruận. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 159tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.3 Đ182-R894
8 p hcmute 06/04/2022 496 1
Từ khóa: Lý thuyết tối ưu, Vận trù học.
Bài tập quy hoạch tuyến tính / Phí Mạnh Ban. -- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2004 379tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.307 6 -- dc 21Call no. : 519.3076 P543 - B212
8 p hcmute 06/04/2022 651 1
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Quy hoạch tuyến tính -- Bài tập
Quy hoạch tuyến tính: Giáo trình hoàn chỉnh: Lý thuyết cơ bản, phương pháp đơn hình, bài toán mạng, thuật toán điểm trong/ Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương. -- Hà Nội: Giáo dục, 2003. 547tr.; 20cm. Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 P535-K45
9 p hcmute 06/04/2022 753 4
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Quy hoạch tuyến tính. 3. Linear programming
Quy hoạch thực nghiệm/ Nguyễn Doãn Ý. -- Hà Nội.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003 159tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 N573-Y11
8 p hcmute 06/04/2022 460 3
Lý thyết đồ thị / Chu Đức Khánh. -- Tp.HCM : Đại học Quốc gia, 2002 251tr : 21cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 C559-K45
7 p hcmute 06/04/2022 536 1
Giải tích lồi/ Đỗ Văn Lưu, Phan Huy Khải. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000 231tr.; 19cm Dewey Class no. : 519.76 -- dc 21Call no. : 519.76 Đ631-L975
7 p hcmute 06/04/2022 409 0
Lý thuyết các điều kiện tối ưu
Lý thuyết các điều kiện tối ưu/ Đỗ Văn Lưu. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1999. - 181tr; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.3 Đ631-L975
7 p hcmute 06/04/2022 219 0
Từ khóa: Lý thuyết tối ưu.