- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Những mẩu chuyện lịch sử thế giới
Những mẩu chuyện lịch sử thế giới - T. 2/ Đặng Đức An (ch.b.); Lại Bích Ngọc, Đặng Thanh Tịnh, Đặng Thanh Toán (sưu tầm và tuyển chọn). -- Tái bản lần thứ 6. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012 303tr.; 21cm Dewey Class no. : 909 -- dc 22Call no. : 909 Đ182-A531
9 p hcmute 06/05/2022 371 0
Định mức dự toán xây dựng công trình: Phần lắp đặt. Công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16 - 08 - 2007 của Bộ Xây Dựng / Bộ Xây dựng. -- Tái bản. -- H: Xây dựng, 2012 256tr.; 31cm Dewey Class no. : 692.309 597 -- dc 22Call no. : 692.309597 Đ584
11 p hcmute 06/05/2022 398 0
Từ khóa: 1. Xây dựng công trình -- Định mức dự toán. 2. Xây dựng -- Tiêu chuẩn kỹ thuật.
Định mức dự toán xây dựng công trình: Phần xây dựng (bổ sung). Công bố kèm theo quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây Dựng/ Bộ Xây Dựng. -- Hà Nội: Xây Dựng, 2012 126tr.; 31cm . Dewey Class no. : 692.309597 -- dc 22Call no. : 692.309597 Đ584
10 p hcmute 06/05/2022 348 0
Từ khóa: 1. Xây dựng - Định mức dự toán -- Xây dựng. 2. Xây dựng - Định mức kỹ thuật.
Phớt lờ tất cả và bơ đi mà sống = Ignore everybody
Phớt lờ tất cả và bơ đi mà sống = Ignore everybody/ Hugh Macleod; Lê Khánh Toàn ( dịch ). -- H.: Lao động - Xã hội, 2012 218tr.; 20cm Dewey Class no. : 650.1 -- dc 22Call no. : 650.1 M165
8 p hcmute 06/05/2022 265 0
Từ khóa: 1. Khả năng sáng tạo. 2. Sáng tạo. 3. Thành công. 4. Thành công trong kinh doanh. I. Lê Khánh Toàn.
Tính toán kỹ thuật điện đơn giản
Tính toán kỹ thuật điện đơn giản/ Tomat Haiac, Hube Meluzin, Iozep Becnat; người dịch:Dương Duy Hoạt, Bùi Huy Phùng . -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1998 382tr.; 20,5cm Summary: Nội dung chính:Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 H149
6 p hcmute 06/05/2022 306 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật điện. 2. Toán điện. I. Bùi Huy Hùng, Dịch giả. II. Dương Huy Hoạt, Dịch giả. III. Meluzin Hube, Becnat Iozep.
Những mẩu chuyện lịch sử thế giới - T. 2
Những mẩu chuyện lịch sử thế giới - T. 2/ Đặng Đức An (ch.b.); Lại Bích Ngọc, Đặng Thanh Tịnh, Đặng Thanh Toán (sưu tầm và tuyển chọn). -- Tái bản lần thứ 6. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012 303tr.; 21cm Dewey Class no. : 909 -- dc 22Call no. : 909 Đ182-A531
9 p hcmute 06/05/2022 385 0
Kế toán dành cho giám đốc/ Phan Đức Dũng. -- Tái bản làn thứ 2. -- H.: Giao thông Vận tải, 2009 490tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.151 -- dc 22Call no. : 658.151 P535-D916
15 p hcmute 06/05/2022 208 0
Giáo trình nguyên lý kế toán/ Nghiêm Văn Lợi. -- H.: Tài chính, 2006 271tr.; 21cm Dewey Class no. : 657 -- dc 22Call no. : 657 N576-L834
11 p hcmute 06/05/2022 847 5
Từ khóa: 1. Kế toán. 2. Kế toán -- Giáo trình. 3. Nguyên lý kế toán.
Kế toán quản trị/ Phạm Văn Dược. -- H.: Thống kê, 2006 404tr; 24cm Dewey Class no. : 657 -- dc 22Call no. : 657 P534-D928
18 p hcmute 05/05/2022 123 0
Từ khóa: 1. Kế toán . 2. Kế toán quản trị.
Hướng dẫn thực hành kế toán và lập báo cáo tài chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu
Hướng dẫn thực hành kế toán và lập báo cáo tài chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu/ Trần Thị Duyên. -- H.: Tài chính, 2007 617tr.; 27cm Dewey Class no. : 657.4 -- dc 22Call no. : 657.4 T772-D988
6 p hcmute 05/05/2022 146 0
Từ khóa: 1. Kế toán . 2. Kế toán tài chính.
Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 2 : Báo cáo tài chính, chứng từ và sổ kế toán, sơ đồ kế toán
Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 2 : Báo cáo tài chính, chứng từ và sổ kế toán, sơ đồ kế toán/ Bộ Tài chính. -- Hà Nội: Giao thông vận tải,2007 479tr.; 24cm Dewey Class no. : 657.4 -- dc 21Call no. : 657.4 C514
6 p hcmute 05/05/2022 414 0
Từ khóa: 1. Kế toán doanh nghiệp. 2. Kế toán -- Quy định pháp luật.
Hướng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán: Theo các hình thức kế toán: Nhật ký chung, nhật ký - sổ cái, chứng từ ghi sổ, nhật ký - chứng từ - Đã sửa đổi bổ sung theo QĐ 15/2006/QĐ-BTCban hànhngày 20-3-2006 của Bộ tài chính/ Võ Văn Nhị (ch.b.), Nguyễn Thế Lộc, Vũ Thu Hằng, Lý Thị Bích Châu. -- H.: Tài chính, 2007 556tr.; 27cm Dewey Class no. :...
5 p hcmute 05/05/2022 422 0
Từ khóa: 1. Kế toán. 2. Nghiệp vụ kế toán. I. Lý Thị Bích Châu. II. Nguyễn Thế Lộc. III. Vũ Thu Hằng.