- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông/ . -- H.: Bưu điện, 2005 322tr.; 24cm Dewey Class no. : 222519.6Call no. : 519.6 V986-P535
11 p hcmute 06/04/2022 497 1
Từ khóa: 1. Tối ưu hóa. 2. Toán tối ưu -- Ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông. I. .
Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục
Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục/ Dương Thiệu Tống. -- Tái bản có sửa chữa, bổ sung. -- H.: Khoa học xã hội 424tr; 21cm Dewey Class no. : 519.5 -- dc 21Call no. : 519.5 Đ928-T665
12 p hcmute 06/04/2022 784 2
Từ khóa: 1. Giáo dục -- Phương pháp nghiên cứu - Toán thống kê.
Giải tích số/ Lê Trọng Vinh . -- In lần thứ 2 có bổ sung sửa chữa. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 47tr.; 21cm Dewey Class no. : 515.07 -- dc 22Call no. : 515.07 L433-V784
8 p hcmute 06/04/2022 915 4
Giáo trình toán - Tập 7: Hình học:Giáo trình và 400 bài tập có lời giải/ Jean - Marie Monier, biên dịch: Nguyễn Chi. -- Tái bản lần thứ 2. -- H.: Giáo dục, 2006 506tr.; 24cm Dewey Class no. : 516.076 -- dc 22Call no. : 516.076 M774
8 p hcmute 06/04/2022 341 0
Từ khóa: 1. Toán hình học -- Giáo trình và bài tập. 2. . I. .
Phương pháp giải bài tập toán cao cấp - Tập I
Phương pháp giải bài tập toán cao cấp - Tập I: Bài tập đại số / Nguyễn Văn Nghị, Nguyễn Cảnh Lương. -- In lần thứ 2 có bổ sung và sửa chữa. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 175tr.; 24cm Dewey Class no. : 512.076 -- dc 22Call no. : 512.076 N573-N576
6 p hcmute 06/04/2022 513 3
Từ khóa: 1. Đại số học. 2. Bài tập. 3. Phương pháp giải toán.
Toán cao cấp : Giải tích hàm nhiều biến - (Toán 3)/ Đỗ Công Khanh cb.;Nguyễn Minh Hằng, Ngô Thu Lương. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2005 367tr.; 24cm Dewey Class no. : 515.07 -- dc 22Call no. : 515.07 Đ631-K45
5 p hcmute 06/04/2022 373 0
Từ khóa: 1. Giải tích hàm. 2. Giải tích học. 3. Toán cao cấp. I. Ngô Thu Lương. II. Nguyễn Minh Hằng.
Xác suất và thống kê/ Đậu Thế Cấp, Nguyễn Đình Huy. -- Tái bản lần thứ nhất . -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2003 137tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 Đ235-C236
6 p hcmute 06/04/2022 276 0
Từ khóa: 1. Thống kê toán học. 2. Xác suất thống kê. I. Đậu Thế Cấp.
Quy hoạch toán học: Các phương pháp tối ưu hoá, các mô hình thực tế, các chương trình mẫu Pascal/ Bùi Minh Trí. -- In lần thứ 3 có sửa chữa. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005 570tr; 24cm Dewey Class no. : 519 -- dc 22Call no. : 519 B932-T819
13 p hcmute 06/04/2022 276 0
Từ khóa: 1. Quy hoạch toán học.
Toán bản đồ/ Trần Tấn Lộc . -- Tp.Hồ Chí Minh; Đaị học Quốc gia, 2004 163tr.; 24cm Dewey Class no. : 526 -- dc 22Call no. : 526 T772-L811
6 p hcmute 06/04/2022 300 0
Toán lôgic và kỹ thật số/ Nguyễn Nam Quân. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006 425tr; 27cm Dewey Class no. : 511.3 -- dc 21Call no. : 511.3 N573-Q141
10 p hcmute 06/04/2022 222 0
Từ khóa: 1. Lý thuyết số. 2. Logic toán.
Giải tích 2+3 : Dùng cho sinh viên kỹ thuật cao đẳng, đại học, sau đại học / Trần Bình/ Phép tính vi phân và phân tích của hàm nhiều biến. -- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2005 575tr ; 21cm Dewey Class no. : 515.07 -- dc 21Call no. : 515.07 T772-B613
13 p hcmute 06/04/2022 332 0
Cơ cấu trí khôn: Lý thuyết về nhiều dạng trí khôn
Cơ cấu trí khôn: Lý thuyết về nhiều dạng trí khôn (Dịch theo nguyên bản năm 1993 kỷ niệm 10 năm lần xuất bản đầu tiên)/ Howard Gardner; người dịch: Phạm Toàn. -- Lần Thứ 1. -- Hà Nội: Giáo Dục, 1997 450tr.; 20,3cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 150.287 -- dc 21Call no. : 150.287 G226
9 p hcmute 06/04/2022 352 0
Từ khóa: 1. IQ test. 2. Tâm lý học thực nghiệm. I. Phạm Toàn.