- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Học tiếng Anh trên máy vi tính
Học tiếng Anh trên máy vi tính/ Nguyễn Hạnh. -- Tp.HCM: Trẻ, 1997 362tr; 20.5cm 1. Tin học ứng dụng. Dewey Class no. : 005.36 -- dc 21 Call no. : 005.36 N573-H239 Dữ liệu xếp giá SKV008685 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008686 (DHSPKT -- KM -- ) [ Rỗi ] SKV008687 (DHSPKT -- KM -- ) [ Rỗi ]
10 p hcmute 19/12/2013 195 1
Từ khóa: Tin học ứng dụng
Ứng dụng Word 2002 trong tin học văn phòng
Bài 1: Giới thiệu Word 2002 Bài 2: Hiệu chỉnh các tài liệu trong Word 2002 Bài 3: Tính năng hiểu chỉnh cao cấp Bài 4: Các table và biểu đồ Sách có tại Thư viện khu A, Phòng Mượn Số phân loại: 005.36 N573-A596
5 p hcmute 19/12/2013 291 1
Từ khóa: Microsoft Word (Phần mềm máy tính), Tin học đại cương, Tin học văn phòng.
Virus tin học huyền thoại và thực tế
Virus tin học huyền thoại và thực tế/ Ngô Anh Vũ. -- Tp.HCM: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1991 185tr; 19cm 1. An toàn dữ liệu. 2. Tin học đại cương. 3. Vi rút máy tính. Dewey Class no. : 005.84 -- dc 21 Call no. : 005.84 N569-V986 Dữ liệu xếp giá SKV008620 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008621 (DHSPKT -- KD -- )
7 p hcmute 19/12/2013 1086 20
Từ khóa: An toàn dữ liệu, Tin học đại cương, Vi rút máy tính.
Thiết kế sáng tạo trên máy vi tính
Cuốn sách này gồm các nội dung chính sau: 1. Tìm hiểu về chế bản điện tử 2. Chọn đúng bộ đồ nghề 3. Chế bản và ứng dụng 4. Thiết kế giao diện 5. Vấn đề in ấn Sách có tại thư viện khu A, Phòng Mượn Số phân loại: 005.62 L957
8 p hcmute 18/12/2013 660 1
Từ khóa: Công nghệ in, Ứng dụng tin học, Xử lý văn bản
Toàn tập Microsoft Office 2002
Toàn tập Microsoft Office 2002/ Lữ Đức Hào. -- H: Thống kê, 2002 1163tr; 20.5cm 1. Microsoft Office (Phần mềm máy tính). 2. Tin học văn phòng. I. . Dewey Class no. : 005.36 -- dc 21 Call no. : 005.36 L926-H252 Dữ liệu xếp giá SKV008486 (DHSPKT -- KD -- )
17 p hcmute 18/12/2013 463 2
Từ khóa: Microsoft Office, Phần mềm máy tính, Tin học văn phòng
Tự học illustrator 10 trong 24 giờ
Tự học illustrator 10 trong 24 giờ/ Lữ Đức Hào. -- Hà Nội: Thống kê, 2002 734tr; 20cm. 1. Đồ họa máy tính. 2. Adobe Illustrator (Phần mềm máy tính). 3. Tin học đại cương. Dewey Class no. : 006.6 -- dc 21 Call no. : 006.6 L926-H252 Dữ liệu xếp giá SKV008485 (DHSPKT -- KD -- )
10 p hcmute 18/12/2013 646 1
Từ khóa: Đồ họa máy tính, Adobe Illustrator, Phần mềm máy tính, Tin học đại cương
Các bài thực hành Word 2000 cho người làm văn phòng
Các bài thực hành Word 2000 cho người làm văn phòng/ Lê Hoàng Phong, Phương Mai. -- H: Thống kê, 2000 472tr; 24cm 1. Microsoft Word (Phần mềm máy tính). 2. Tin học văn phòng. I. Phương Mai. Dewey Class no. : 005.36 -- dc 21 Call no. : 005.36 L433-P574 Dữ liệu xếp giá SKV008430 (DHSPKT -- KD -- )
9 p hcmute 18/12/2013 378 1
Từ khóa: Microsoft Word, Phần mềm máy tính, Tin học văn phòng
Sử dụng máy tính thật hiệu quả Lê Hoàn
Sử dụng máy tính thật hiệu quả Lê Hoàn. -- Cà Mau: Nxb Cà Mau, 1999 31tr; 29cm 1. Tin học căn bản. 2. 1. Dewey Class no. : 004 -- dc 21 Call no. : 004 L433-H678 Dữ liệu xếp giá SKV008404 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008405 (DHSPKT -- KD -- )
3 p hcmute 18/12/2013 200 1
Từ khóa: Tin học căn bản
Giải đáp thắc mắc những điều bí ẩn: Phần 2
Giải đáp thắc mắc những điều bí ẩn: Phần 2/ Lê Hoàn. -- Cà Mau: Nxb Cà Mau, 1999 31tr; 29cm 1. Email. 2. Internet. 3. Tin học thực hành. 4. 1. Dewey Class no. : 004 -- dc 21 Call no. : 004 L433-H678 Dữ liệu xếp giá SKV008397 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008398 (DHSPKT -- KD -- )
3 p hcmute 18/12/2013 409 1
Từ khóa: Email, Internet, Tin học thực hành
Giải đáp thắc mắc những điều bí ẩn: Phần 1
Giải đáp thắc mắc những điều bí ẩn: Phần 1/ Lê Hoàn. -- Cà Mau: Nxb Cà Mau, 1999 31tr; 29cm 1. Tin học thực hành. 2. 1. Dewey Class no. : 004 -- dc 21 Call no. : 004 L433-H678 Dữ liệu xếp giá SKV008395 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008396 (DHSPKT -- KD -- )
3 p hcmute 18/12/2013 407 1
Từ khóa: Tin học thực hành
10 phút học Wordperfect 6.0/ Joe Craynak;Lê Minh Trung(dịch). -- Tp.HCM: Trẻ, 1993 136tr; 20.5cm. 1. Tin học văn phòng. 2. WORDPERFECT (phần mềm ứng dụng). I. Lê Minh Trung, Dịch giả. Dewey Class no. : 005.36 -- dc 21 Call no. : 005.36 K91 Dữ liệu xếp giá SKV008368 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008369 (DHSPKT -- KD -- )
9 p hcmute 18/12/2013 126 1
Từ khóa: Tin học văn phòng, WORDPERFECT, phần mềm ứng dụng
Hướng dẫn chế bản bằng PageMaker 5.0
Hướng dẫn chế bản bằng PageMaker 5.0/ Hoàng Phương, Nguyễn Thanh Thư. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Thống kê, 1997 527tr; 20cm 1. Chế bản vi tính. 2. Kỹ thuật in -- Ứng dụng tin học. 3. PageMaker ( Phần mềm ứng dụng). 4. Tin học văn phòng. I. Nguyễn Thanh Thư. Dewey Class no. : 005.36 -- dc 21 Call no. : 005.36 H678-P577 Dữ liệu xếp giá SKV008238 (DHSPKT --...
4 p hcmute 18/12/2013 740 1
Từ khóa: Chế bản vi tính, Kỹ thuật in, Ứng dụng tin học, PageMaker, Phần mềm ứng dụng, Tin học văn phòng,