- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Xây dựng giáo trình điện tử bài tập cơ lý thuyết
Võ Đức Toàn, Nguyễn Văn Tú, Sinh viên--Xây dựng giáo trình điện tử bài tập cơ lý thuyết: Luận văn tốt nghiệp/ Võ Đức Toàn, Nguyễn Văn Tú; Giáo viên hướng dẫn: Phan Long Call no.: KĐĐ-01 005.3 T772-H772
37 p hcmute 18/11/2024 8 1
Từ khóa: Giáo trình điện tử, Cơ lý thuyết
Giáo trình lý thuyết tối ưu . -- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013 188tr.; 27cm Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo MOET. Ngân hàng phát triển Châu Á ADB. Dự án PT GV THPT& TCCN- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Dewey Class no. : 519.607 -- dc 22 Call no. : 519.607 G434
9 p hcmute 30/05/2022 411 4
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Lý thuyết tối ưu -- Giáo trình.
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học : Lý thuyết cơ bản và ứng dụng
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học : Lý thuyết cơ bản và ứng dụng/ Trần Gia Tùng. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 280tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 21 Call no. : 519.207 T772-T926
7 p hcmute 30/05/2022 484 5
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Giáo trình.
Lý thuyết xác suất/ Nguyễn Duy Tiến, Vũ Viết Yên. -- H.: Giáo dục, 2009 395tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 21 Call no. : 519.207 N573-T562
8 p hcmute 30/05/2022 640 12
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Giáo trình. 2. Thống kê toán học. I. Vũ Viết Yên.
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho Sinh viên ĐH, CĐ khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại thương, ngân hàng, quản trị kinh doanh/ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- H.: Thống kê, 2006 310tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22 Call no. : 519.207 L433-L926
6 p hcmute 30/05/2022 541 1
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất. 2. Giáo trình. 3. Thống kê toán. I. Nguyễn Thanh Sơn.
Cơ sở lý thuyết xác suất / Nguyễn Viết Phú, Nguyễn Duy Tiến. -- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004 387tr ; 24cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 21 Call no. : 519.207 N573-P577
13 p hcmute 30/05/2022 371 2
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Giáo trình. 2. Thống kê toán học. I. Nguyễn Duy Tiến.
Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm
Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm / Bùi Minh Trí. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2005 254tr ; 27cm. Dewey Class no. : 519.207 -- dc 21 Call no. : 519.207 B932-T819
10 p hcmute 30/05/2022 300 3
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Giáo trình. 2. Quy hoạch thực nghiệm
Lý thuyết đàn hồi/ TS. Trương Tích Thiện. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004 164tr.; 24cm. Summary: Nội dung chính: Cơ học môi trường liên tục; Lý thuyết đàn hồi Dewey Class no. : 531.382 -- dc 21 Call no. : 531.382 T872-T434
8 p hcmute 30/05/2022 326 0
Từ khóa: 1. Cơ học môi trường liên tục -- Giáo trình. 2. Lý thuyết đàn hồi.
Tài chính doanh nghiệp : Lý thuyết và bài tập
Tài chính doanh nghiệp : Lý thuyết và bài tập / Lê Mạnh Hùng (chủ biên); Đặng Thị Quỳnh Anh, Trần Nguyễn Minh Hải. -- H. : Tài chính, 2015 512tr. ; 24cm Dewey Class no. : 658.15 -- dc 23 Call no. : 658.15 T129
16 p hcmute 26/05/2022 563 17
Từ khóa: 1. Bài tập. 2. Bài tập. 3. Giáo trình. 4. Lý thuyết. 5. Tài chính doanh nghiệp. I. Đào Mai. II. Title: Tài chính doanh nghiệp : . III. Title: Lý thuyết và bài tập / . IV. Title: Lê Mạnh Hùng (chủ biên); Đặng Thị Quỳnh Anh, Trần Nguyễn Minh Hải.
Bí quyết thuyết trình của Steve Jobs : Làm thế nào để trở nên tuyệt vời khác thường trước bất kỳ đối tượng nào? = The presentation secrets of Steve Jobs : How to be insanely great in front of any audience/ Carmine Gallo; Nguyễn Thọ Nhân ( dịch ). -- Tp.HCM: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011 327tr.; 21cm ISBN 9876045801673 Dewey Class no. : 658.452 -- dc 22 Call no. :...
5 p hcmute 26/05/2022 237 1
Mô phỏng số và điều khiển các hệ cơ học
Mô phỏng số và điều khiển các hệ cơ học/ Đinh Văn Phong. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010 179tr.; 24cm Dewey Class no. : 515 -- dc 22 Call no. : 515 Đ584-P574
7 p hcmute 23/05/2022 323 1
Truyền động điện và trang bị điện với S7 - Visu - WinCC
Truyền động điện và trang bị điện với S7 - Visu - WinCC/ Nguyễn Thị Ngọc Loan, Phùng Thị Nguyệt, Phạm Quang Hiển. -- H.: Giao thông Vận tải, 2009 255tr.; 27cm Dewey Class no. : 629.89 -- dc 22 Call no. : 629.89 N573-L795
4 p hcmute 23/05/2022 354 1
Từ khóa: Điều khiển tự động, Dây chuyền sản xuất -- Điều khiển tự động. 3. Lý thuyết điều khiển. 4. S7 (Chương trình máy tính). 5. Visu (Chương trình máy tính ). 6. WinCC ( Chương trình máy tính ). I. Phùng Thị Nguyệt. II. Phạm Quang Hiển.